tailieunhanh - Bài giảng Kĩ thuật lập trình (Chương 1 - 6)

Ngôn ngữ lập trình Hợp ngữ thuộc loại ngôn ngữ lập trình tuyến tính. •Các phần của chương trình nối nhau theo dãy dài, làm khó hiểu về mặt logic. •Việc điều khiển chương trình được thực hiện bằng cách nhảy lung tung, khó kiểm soát. •Mọi dữ liệu đều toàn cục, nên các thành phần của chương trình có thể làm thay đổi ngữ lập trình Pascal hay C thuộc loại ngôn ngữ lập trình cấu trúc. •Chương trình được chia nhỏ thành các hàm (function) thực hiện một chức năng chuyên biệt. •Có thể coi hàm là các chương trình thu nhỏ,. | Mục tiêu Chương 1 GiỚI THIỆU VỀ THUẬT TOÁN Hiểu được Thuật toán là gì Mô tả những thuật toán cơ bản. Giải thích được các bước để giải một bài toán bằng máy tính. Nội dung Giới thiệu tổng quan Khái niệm về thuật toán Các phương pháp biểu diễn thuật toán Giới thiệu tổng quan Ví dụ Thực hiện phép tính cộng 2 số nguyên Thông tin information - Cho biết giá trị của 2 số nguyên - Thông báo kết quả tính tổng Dữ liệu data - Chứa số nguyên thứ 1 - Chứa số nguyên thứ 2 - Chứa số nguyên tổng kết quả trữ dữ liệu Một dữ liệu phải có vùng nhớ chứa nó Nhiều dữ liệu cần vùng nhớ lớn Hai loại lưu trữ dữ liệu thường dùng biểu diễn dữ liệu và toán Dạng biểu diễi nhị phân p cp 00000011 I 00000010 l 00000101 l số ký tự I số nguyên nhỏ I số nguyên lớn I số thực I chuỗi ký tự Cộng hai biểu diễn số nhị phân cho kết qủa là một biểu diễn nhị phân đúng kết qủa đang mong đợi. 00000011 00000010 00000101 Đúng Chuong 03- Co ban ve Ngon ngu C 1 máy- Machine Instruction Một dữ liệu quy định cách CPU thực thi 1 tác vụ cơ bản Dạng 1 lệnh máy 110111 1000100101101 Tác vụ Toán hạng 1 cộng address 1 1010011001011 Toán hạng 2 address 2 Có thể có toán hạng 3 dữ liệu chứa kết qủa . Dạng lệnh máy phụ thuộc kiến trúc CPU. Lệnh máy là lệnh nhị phân. trình- Program Chương trình Tập các lệnh máy mà CPU phải thực thi nhằm giải một bài toán. Một chương trình là 1 tập tin có phần mở rộng tùy thuộc vào hệ điều hành. Thông thường 1 chương trình có tên mở rộng .exe .com CPU chạy 1 chương trình theo cách tuần tự từng lệnh. 1001001000101. . 1100110011000. . 0101001100110. 1010110100001 toán - Algorithm Cách diễn giải một bài toán Cách tiếp cận để giải bài toán. Muốn giải thì phải biết cách giải. Cách giải 1 bài toán cụ thể là 1 thuật toán cụ thể Mô tả 1 thuật toán là diễn đạt các bước thực thi của thuật toán đó. diễn thuật toán Dùng ngôn ngữ tự nhiên Dùng lưu đồ flowchart Mã giả Thuật toán - Mô tá bằng ngôn ngữ tự nhiên Ví dụ Thực hiện phép tính cộng 2 số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN