tailieunhanh - Ebook Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh Anh - Việt: Phần 2 - NXB Khoa học và Kỹ thuật
Mục đích của cuốn sách là giúp độc giả khi sử dụng các tài liệu tiếng Anh về kinh tế có thể hiểu sâu hơn những khái niệm hay nội dung cơ bản của những thuật ngữ thường gặp (và từ đó có thể diễn đạt tương đối thống nhất trong tiếng Việt). Hiện nay việc dịch tên tiếng việt cho thuật ngữ tiếng Anh còn gặp nhiều khó khǎn vì có nhiều khái niệm về kinh tế thị trường còn mới mẻ ở nước ta. Về mặt giải thích nội dung, các soạn giả chỉ đề cập đến nội dung có liên quan đến kinh tế. Có những thuật ngữ có nhiều nghĩa, cần có lời giải dài, nhưng cũng có những thuật ngữ chỉ cần một ví dụ là độc giả có thể hiểu được nội dung của thuật ngữ đó. phần 2 từ điển sau đây. | 331 hammer haberdasher ngưòi bán kim chì người bán đồ lót nam giói. Trước đây là người bán đồ lặt vặt đẻ khâu vá như kim chỉ khuy khóa dây . Ngày nay là người bán đò lót nam giói. habit - creating demand function hàm cầu tập quán tiêu dùng . Một hàm vè lượng cầu hàng hóa lâu bền phàn ánh rằng lượng cầu trong bất kỳ một thòi kỳ nào đều có thể bị ành hưởng bồi những việc mua hàng trong nhũng thòi kỳ trưóc. Lượng hàng mua cùa những lần trưđc càng nhiẾu thì ảnh hưòng đó càng lón. habit survey điều tra tập quán tiêu dùng . _ Việc tìm hiểu thói quen và thị hiếu cùa nhũng ngưòi tiêu dùng tại một thị trưòng nhắt định nhằm đẩy mạnh viộc tiêu thụ hàng hóa. hackney-carriage xe taxi xe ngựa kéo. Trưóc đây là loại xe do ngựa kéo đề cho thuê. Ngày nay là bất kỳ loại xe nào chạy rông trên dưòng dẻ chỏ thuê. đn. taxi. haggle mặc cà. Cò kè về giá trước khi mua hay bán hàng. Hague Rules Quy tắc Hague. Tên gọi tắt cùa Công ước quổc té thống nhắt một só Quy tắc về vận ddn International Convention for the Unification of Certain Rules relating to Bill of Lading được dự thảo tại Hague năm 1921 và được thông qua ỏ Hội nghị quốc tế tại Rrucxen Bì ngày 25 8 1924. half - and half X fifty-fifty. half - commission man ngưòi nửa môi giói- . Một ngưòi không phải là người môi giói nhưng đã giói thiệu khách hàng cho một ngưòi mối giói chứng khoán và được nhận một nửa só tiền hoa hòng môi giói. đn. remisiter. halfway rule qui tắc nửa đưòng. Một qui tắc nêu lên rằng khi lượng cầu có thề được biểu thị bằng một đưòng thầng thì đưòng thu nhập biên sẽ cắt ỏ quãng giũa khoảng cách giữa đưòng cầu và trục đứng. hall-mark dấu xác nhận tiêu chuẩn vàng bạc. Một dấu in vào kim loại quý sau khi đa thử nghiệm để xác nhận chát lượng cùa kim loại dó vàng bạc bạch kim . Hiện nay đối vói bạc có hai dắu xác nhận và dối với vàng có bón dắu xác nhận. halo - effect ấn tượng tốt được đánh giá tốt. Việc một người làm công dược người khác nhắt là cấp trên đánh giá là cho là rất tốt rát giỏi trong công việc của mình. .
đang nạp các trang xem trước