tailieunhanh - Mạch nạp vi điều khiển

Tài liệu Mạch nạp vi điều khiển được trình bày dưới đây sẽ giới thiệu đến các bạn một số kiến thức hữu ích về mạch nạp vi điều khiển như: Các tính năng chính, danh sách các chíp có thể nạp, đặc trưng, công việc chuẩn bị trước khi nạp. Tham khảo để nắm bắt kiến thức và vận dụng hiệu quả vào thực tế.  | MODEL KIT51L PHAN IT Mạch nạp vi điều khiển Microcontronller Programmer Nạp cho các chip vi điều khiển dòng AT89XXXX các chip EEPROM 24Cxxxx 25Cxxxx 93CXXX. Các tính năng chính - Nạp hầu hết các chip dòng 8051 của Atmel. - Tự động dò tìm mạch nạp. - Tự động xác định chip nạp. - Nạp chương trình Flash và bộ nhớ Eeprom . - Kiểm tra lỗi sau khi nạp. - Hỗ trợ khoá chip. - Hộ trợ thiết lập Fuse bit. - Hỗ trợ ghi User Signature. - Tự động lập trình. - Hiển thị bản đồ bộ nhớ chương trình và dữ liệu. - Nạp chip 40 và 20 pin trên cùng một ZIP. Danh sách các chíp có thể nạp được Partnumber Flash Eeprom 1. AT89C51 4096 0 2. AT89C52 8192 0 3. AT89C55 20480 0 4. AT89LV51 4096 0 5. AT89LV52 8192 0 6. AT89LV55 20480 0 7. AT89LS51 4096 0 8. AT89LS52 8192 0 9. AT89LS53 12288 0 10. AT89LS8252 8192 2048 11. AT89S51 4096 0 12. AT89S52 8192 0 13. AT89S53 12288 0 14. AT89S8252 12288 2048 15. AT89S8253 12288 2048 16. AT89C1051 1024 0 17. AT89C2051 2048 0 18. AT89C4051 4096 0 19. AT89S2051 2048 0 20. AT89S4051 4096 0 21. AT89LP2052 2048 0 22. AT89LP4052 4096 0 23. AT24C01 0 128 24. AT24C02 0 256 25. AT24C04 0 512 26. AT24C08 0 1024 27. AT24C16 0 2048 28. AT24C32 0 4096 MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 1 15 MODEL KIT51L PHAN IT 29. AT24C64 0 8192 30. AT24C128 0 16384 31. AT24C256 0 32768 32. AT24C512 0 65536 33. AT24C1024 0 65536 34. AT25C01 0 128 35. AT25C02 0 256 36. AT25C04 0 512 37. AT25C08 0 1024 38. AT25C16 0 2048 39. AT25C32 0 4096 40. AT25C64 0 8192 41. AT25C128 0 16384 42. AT25C256 0 32768 43. AT25C512 0 65536 44. AT25C1024 0 65536 45. AT93C46 0 65536 46. AT93C56 0 65536 47. AT93C66 0 65536 48. AT93C76 0 65536 49. AT93C86 0 65536 Các chíp in đậm là đã nạp được. Các chíp còn lại sẽ nạp được trong các version sau này. Đặc trưng - Mạch nạp theo kiểu Parallel Serial. - Giao tiếp với PC qua cổng USB. Hoạt động theo chế độ VCP com ảo hỗ trợ 6 cổng com cOm1 COm2 COm3 COM4 COM5 COM6. Tốc độ truyền thông giữa PC và card lên tới 57600kbs. - Nguồn nuôi 5VDC lấy từ cổng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN