tailieunhanh - Giáo án Thủ công 3 bài Bài 10: Cắt dán chữ vui vẻ - GV:H.B.Hằng
Bài 10: CẮT DÁN CHỮ VUI VẼ. I- Mục tiêu:. - Học sinh biết vận dụng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ đã học ở các bài trước. để cắt, dán chữ vui vẽ - Kẻ, cắt, dán được chữ vui vẽ đúng qui trình kỹ thuật. - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ II- Chuẩn bị:. - Mẫu chữ vui vẽ. - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vuivẽ. - Giấy màu thủ công, thước, chì, kéo, hồ dán III- Các hoạt động dạy - học chủ Nội dung cơ Hoạt động của Hoạt động bản giáo viên học phút - Ổn định tổ - Giáo viên yêu cầu hát - Học sinh cả lớp hát tập. chức lớp tập thể phút - Kiểm tra việc - Giáo viên kiểm tra - Học sinh để dụng cụ lên. chuẩn bị của việc chuẩn bị của học bàn cho giáo viên kiểm tra. học sinh sinh. 10 HĐ1: học sinh - Giáo viên theo tranh - Học sinh quan sát và quan sát chữ qui trình chữ vui vẽ. xét theo câu hỏi gợi ý của. mẫu vui vẻ và - Giáo viên hướng dẫn giáo viên. nêu nhận xét học sinh quan sát và nêu. câu hỏi định hướng cho. học sinh nhận xét - Giáo viên giới thiệu. chữ mẫu vui vẻ (H1). - Các nét chữ rộng thế Các nét chữ đều rộng 1 ô. nào. - Em hãy nêu tên các chữ - Chữ V, U, I, V, E. cái trong mẫu chữ?. - Em hãy nhận xét về - Mỗi chữ cách nhau 1 ô,. khoảng cách giữa các tiếng cách nhau 2 ô. chữ. Học sinh nhớ - Giáo viên gọi học sinh - Lần lượt, học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt nhắc ại cách kẻ, cắt các lại cách kẻ, cắt các chữ U,. các chữ đã học chữ V, U, E, I V, E, I cắt giấy hình chữ. V, U, E, I. nhật, dài 5ô, rộng 3 ô (chữ. E rộng 2 ô rưỡi - Nữa bên phải và nữa bên. trái của các chữ giống nhau. nên ta gấp đôi giấy theo. chiều dọc (chữ E gấp chiều. ngang) rồi cắt theo đường. kẻ nữa chữ V, U, E, I ta sẽ. được các chữ như mẫu - Cho học sinh nhận xét, - Học sinh khác nhận xét,bổ. bổ sung tuyên dương HĐ2: Giáo viên Bước 1: Kẻ cắt các chữ - Học sinh quan sát giáo hướng dẫn mẫu cái của chữ vui vẽ và hướng dẫn làm mẫu của. học sinh quan dấu hỏi. giáo viên sát vừa thực - Chúng ta cũng cắt hình. hiện kẻ cắt các chữ nhật có kích thước. chữ cái của chữ dài 5ô, rộng 3 ô để cắt. vui vẽ và dấu chữ U, V hỏi - Còn chữ I: dài 5ô, rộng. 1ô - Tương tự bài 7, 8, 9, 10 đã. Giáo viên: kích thước, học. cách kẻ và cắt tương tự. như bài nào đã học?. - Cách cắt dấu hỏi: kẻ. dấu (?) trong 1 ô vuông. như (H2a) ta cắt theo. đường kẻ, bỏ phần. gạch chéo, lật sang mặt. phải (màu) ta sẽ được. dấu hỏi (?) (H2b). Quan sát việc Bước 3: Dán chữ vui - học sinh quan sát các thao. thực hiện dán vẻ. tác dán chữ kẻ đường. chữ vui vẻ Ta kẻ một đường chuẩn sắp xếp các chữ có. chuẩn
đang nạp các trang xem trước