tailieunhanh - Đề cương Nguyên lý kế toán

(NB) Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, đề cương "Nguyên lý kế toán" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có lời giải giúp các bạn củng cố lại kiến thức và làm quen dạng bài tập. | ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Lưu hành nội bộ Hà Nội 2011 Câu 1 Cho tài liệu tại Công ty P tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6 N như sau 1. Mua vật liệu chính dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm giá mua chưa có thuế GTGT 10 là đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản. 2. Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm dùng cho quản lý phân xưởng dùng cho bán hàng và dùng cho quản lý doanh nghiệp . 3. Tính ra tiền lương phải trả công nhân sản xuất nhân viên quản lý phân xưởng nhân viên bán hàng nhân viên quản lý doanh nghiệp . 4. Trích BHXH BHYT và KPGĐ theo tỷ lệ quy định. 5. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng dùng cho phân xưởng sản xuất cho bán hàng và dùng cho quản lý doanh nghiệp . 6. Chi phí dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng tiền mặt theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10 dùng cho phân xưởng sản xuất và quản lý doanh nghiệp . 7. Cuối tháng Công ty hoàn thành nhập kho sản phẩm còn dở dang 500 sản phẩm. Yêu cầu 1. Lập bản tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ theo khoản mục biết công ty tính giá SPDD theo chi phía nguyên vật liệu chính và giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ là . 2. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài Làm Tổng giá trị sản phẩm sở dang cuối kì CP DDCK CP nP l Pz ĩX spDD CK X 5 0 0 1 0 0 0 0 0 KL SP hoànthành KL SP DDCK 3 500 500 Bảng tính giá thành Khoản mục GT SPDDCK CPPS trong kỳ GTSPDDCK Tổng giá thành Giá thành đơn vị CP NVL trực tiếp 70 000 765 000 100 000 735 000 210 1. CP NVL 70000 730 000 100 000 700 000 200 Chính 2. CP NVL phụ 0 35 000 0 35 000 10 CP Nhân công trực tiếp 0 96 800 80 0 96 800 27 66 CP SX Chung 0 58 280 0 58 280 16 65 Tổng 70 000 920 080 100 000 890 080 254 31 Định khoản Copyright by AHert Címithao 1 NỢ TK 621 730 000 NỢ TK 133 73 000 Có TK 112 803 000 2 NỢ TK 621 35 000 NỢ TK 627 7 500 NỢ TK 641 2 000 NỢ TK 642 4000 Có TK 152

TỪ KHÓA LIÊN QUAN