tailieunhanh - GIS TRONG QUẢN LÝ NƯỚC

Giếng khai thác .1. KHÁI NiỆM CHUNG QUẢN LÝ NƯỚC KHU VỰC ĐÔ THỊ • Nước Mặt (Surface water) • Chất lượng nước (Water quality) • Nước Ngầm (Ground water) | GIS TRONG QUẢN LÝ NƯỚC Giếng khai thác Tầng không thấm nước Tầng thám nước Tầng chứa nước Tằng không chứa nước Tằng chứa nước 1. KHÁI NiỆM CHUNG QUẢN LÝ NƯỚC KHU Vực ĐÔ THỊ Nước Mặt Surface water Chất lượng nước Water quality Nước Ngầm Ground water board As a function of Consolidation Seepage Hydraulic gradient for sewer-discharge Desirable ground waterregime Drainage storage and discharge are exchangeable Slow discharge Ộ small box Needed storage function of discharge capacity and velocity water input Depending on urban design Hydrological model Discharge capacity l s ha Reservoir-model precipitation-discharge model Precipitation t Discharge capacity Q seepage and drainage .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.