tailieunhanh - Ebook Những bài tập chọn lọc và trả lời Sinh hóa: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Những bài tập chọn lọc và trả lời Sinh hóa" do Nguyễn Duy MInh biên soạn, phần 2 cung cấp cho người đọc phần trả lời chi tiết 38 câu hỏi ở phần 1. nội dung chi tiết. | TRẢ LỜI CÂU HỎI 1 Các đơn vị thường dùng trong sinh hóa học Câu hỏi ở trang 7 1 2 o 3 0 4 1 micromet 104 angstron 1 A 10 1 pm 1 ng - 10emg 10 9 g 101 pmol 10 s moi 10 nmol 10 pmol mol 10 5 mol - Những đơn vị đo lường chiểu dài mét m và angstron A . 1 m 10 A Nhũng đơn vị khối lượng gam g và môl mol Những dơn vị thời gian phút min và giây sec hay s - Người ta thường dùng lũy thừa 10 và các tiền tô tương đương 10G đương tương với Mega M 103 vối Kilo k IO 3 mill m 10 6 vói micro p 10 9 với nano n 10 t2 với pico p 10 13 với femto f IO 18 với atto a IO 21 với zepto z - Khối lượng phân tử là tổng số các khối lượng nguyên tử của các nguyên tử cấu trúc nên phân tử nó được xác định bằng gam. - Người ta gọi mol hay phân tử gam là tập hợp các M này không dược lẫn với M ớ mol lít 91 phân tử mà khối lượng bằng g bàng với khối lượng mol. 1 mol chứa N phân tứ thật N là sô Avogadro 1 nguyên tử gam nguyên tử thật . - Khối lượng phân tử M xác định bằng dalton Da . Dùng chủ yếu trong trường hợp các đại phân tử như prôtêin. Dalton Da là khối lượng của một nguyên tử hydro 1 67. IO 24 g . Dalton cũng còn được định nghĩa như là 1 12 của khối lượng Cacbon 12. Một đôi khi còn được ký hiệu là D. Các nhà khoa học còn dùng khái niệm khôi lượng phân tử tương đối Mr tương ứng với tổng khối lượng nguyên tử tương đốì của các nguyên tử trong một phân tử xác định bằng . 2. 50g mol mg 10 i pmol - 0 05 mg pmoỉ 2 mg pmol 6 mol min 6 60mol s 10 1 mol s 100 mmol s 3 5 M - 3 5 mol 1 3 5 mmol ml 3 iumol s .6 .mg-1 0 1 0 .lOV 10 1 .g 1 Các đơn vị này rất hay dùng trong enzim học để xác định hoạt tính của các enzim hoạt tính tổng cộng hoạt tính riêng biệt . Xem tiếp ỏ câu hỏi 21 . 1 2 3 0 4 92 1 2 3 o 3. Sự đánh dấu các phân tử sinh học bằng các nguyên tử phóng xạ cho phép theo dõi các sự tiến triển tiếp theo cúa các phản ứng trao đổi chất hoặc là ngoài tế bào in vitro hay bên trong tê bào in vivo . Các chất đồng vị thường được sử .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN