tailieunhanh - Đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 năm 2010 - 2011

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2010 - 2011 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước, kỳ kiểm tra, kỳ thi sắp tới cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm trong giảng dạy. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9 Năm học 2010 - 2011 CHƯƠNG 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 1. THÌ HIỂN TẠI ĐƠN a. Với đông từ Tobe - He She It Mai is - They You We Mai and Lan are - I am form. S Be adj N C Complement bổ ngữ eg -H am a good teacher - S Be not C - He is not a student Be S adj - Are they tall b. Với đông từ thường form. He She It V- s es O. eg - He watches TV every night. You We They I Vinf O They watch TV Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ đông từ do does - He She It Nam does not V- inf O - She does not watch TV - You We They I do not V- inf O Does He She It V- inf O - Do you watch TV Do They You We V- inf O c. Cách dùng Diễn tả môt hành đông - thường xuyên xảy ra- hành đông lặp đi lặp lại Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn Adv never often usually frequently always sometimes every day week night month. Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước đông từ thường nhưng đi sau đông từ TO BE và các trợ đông từ eg He always watches TV every night. They often watch TV She does usually not watch TV Do you often watch TV eg Nam is often late for class. - Môt sự thật hiển nhiên. eg The Earth goes around the Sun. Trái đất quay quanh mặt trời 2. THÌ Hiên tại tiếp diễn. form S Be V-ing O Be am are is - S Be not V-ing O Be S V-ing O Adv now at the moment at present right now eg Nam is reading book now Nam and Lan are listening to music at this moment. What are you doing now Cách dùng - Diễn tả môt hành đông đang xảy ra tại thời điểm nói 3. THÌ hiên tại hoàn thanh. form S has have V- ed pp O - S has have not V- ed pp O Has have S V- ed pp O PP Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed BQT xem côt 3 V3 Adv just recently ever never already since for so far yet up to now lately twice three times many times . . eg I have just seen my sister in the park. Note just ever never already đi sau have has She has finished her homework recently. recently lately yet đặt cuối câu. Cách dùng - Diễn tả môt hành đông vừa mới xảy ra - Hành đông xảy ra trong quá khứ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN