tailieunhanh - Bài giảng Tích vô hướng của hai vectơ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên

Bài giảng Tích vô hướng của hai vectơ giúp học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và ý nghĩa vật lí của tích vô hướng. Biết vận dụng công thức tích vô hướng của hai vectơ để tính các tích vô hướng của các vectơ thông qua các ví dụ. | BÀI 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 10 Kiểm tra bài cũ Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 00 ? Bằng 1800 ? Bằng 900 ? A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A B C Kiểm tra bài cũ A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Nội dung bài học: Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Các tính chất của tích vô hướng Biểu thức toạ độ của tích vô hướng ứng dụng Tiết 19-20 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a) Định nghĩa: ( SGK_41 ) Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Tích vô hướng của hai vectơ a và b là một số, kí hiệu là a . b , được xác định bởi công thức sau: a . b = a . b cos( a , b ) Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a . b =0 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Cho a và b khác 0 . Khi nào a. b = 0 ? a. b = a . b ? a. b = - a . b ? a. b = 0 a b a. b = a . b a , b cùng hướng a. b = - a . b a , b ngược hướng TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Tính a . a ? Tích a . a = a 2, kí hiệu a 2 , được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ b) Ví dụ : Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau: AB . AC ; AC . BC ; AC . AC CB . BG ; GB . GC ; GA . BC TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ b) Ví dụ: A . B C G AB . AC =(1/2)a2 = = AB . AC cos(AB , AC) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ G A B C . AC . BC = = = AC . BC cos(AC,BC) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của . | BÀI 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 10 Kiểm tra bài cũ Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 00 ? Bằng 1800 ? Bằng 900 ? A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A B C Kiểm tra bài cũ A B C Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Nội dung bài học: Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Các tính chất của tích vô hướng Biểu thức toạ độ của tích vô hướng ứng dụng Tiết 19-20 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a) Định nghĩa: ( SGK_41 ) Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Tích vô hướng của hai vectơ a và b là một số, kí hiệu là a . b , được xác định bởi công thức sau: a . b = a . b cos( a , b ) Trường hợp ít nhất một trong

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.