tailieunhanh - Bài giảng Các định nghĩa Vecto - Hình học 10 - GV. Trần Thiên

Bài giảng Các định nghĩa Vecto giúp học sinh hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ - không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. | BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1: VECTƠ BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. 3. Hai vectơ bằng nhau. 4. Vectơ - không §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Hãy nhắc lại và phân biệt các khái niệm đường thẳng, đoạn thẳng và tia ? B A B A A B đường thẳng AB tia AB đoạn thẳng AB Quan sát các hình ảnh sau: Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. A B Điểm đầu Điểm cuối Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. A B Vectơ còn được kí hiệu là §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Hãy so sánh sự khác nhau giữa 2 cách kí hiệu (G) Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Hãy phân biệt và . ? có điểm đầu là A, điểm cuối là B. có điểm đầu là B, điểm cuối là A. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 2. Vectơ cùng phương, | BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1: VECTƠ BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. 3. Hai vectơ bằng nhau. 4. Vectơ - không §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Hãy nhắc lại và phân biệt các khái niệm đường thẳng, đoạn thẳng và tia ? B A B A A B đường thẳng AB tia AB đoạn thẳng AB Quan sát các hình ảnh sau: Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. A B Điểm đầu Điểm cuối Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. A B Vectơ còn được kí hiệu là §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. Hãy so sánh sự khác nhau giữa 2 cách kí hiệu (G) Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Hãy phân biệt và . ? có điểm đầu là A, điểm cuối là B. có điểm đầu là B, điểm cuối là A. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Giá của một vectơ Cho . Hãy vẽ giá của . A B * là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Hãy nhận xét vị trí tương đối của giá của các cặp vectơ sau: Giá của và song song. Giá của và trùng nhau. Giá của và không song song cũng không trùng nhau. Giá của và song song. Giá của và song song. Giá của và trùng nhau. Giá của và không song song cũng không trùng nhau. Giá của và song song. Các cặp vectơ này được gọi là cùng phương. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Định nghĩa: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Có nhận xét gì về chiều mũi tên của các cặp vectơ cùng phương trong hình bên? cùng hướng. ngược hướng. ngược hướng. B C §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Cho 3 điểm A, B, C. Nêu nhận xét về phương của hai vectơ trong 2 trường hợp sau: A B C 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 3 điểm A, B, C thẳng hàng A không cùng phương cùng phương §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 2. Vectơ cùng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.