tailieunhanh - Cấu trúc câu phổ biến trong Tiếng Anh

Tài liệu Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh giới thiệu tới các bạn những cấu trúc câu tiếng Anh thường được sử dụng trong tiếng Anh. Bằng những hướng dẫn và giải thích cụ thể, tài liệu sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến thức này một cách tốt hơn. Với các bạn yêu thích tiếng Anh thì đây là tài liệu hữu ích.  | CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH Là địa chỉ uy tín có chất lượng trong việc đào tạo tiếng anh cho người đi làm trung tâm ngoại ngữ Aroma luôn đồng hành cùng với học viên. Bên cạnh các khoa hoc tieng anh giao tiếp chúng tôi còn luôn cập nhật những kiến thức tiếng anh thường xuyên tới người học. Cũng như các bài viết trước ở bài viết này khoa hoc tieng anh Aroma mong muốn những kiến thức tiếng anh sau đây giúp người học hoàn thiện khả năng tiếng anh của mình. CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH -to waste time money V-ing tốn tiền hoặc thời gian làm gì He always wastes time playing computer games each day. Anh ấy luôn tốn thời gian chơi gam trong máy tính mỗi ngày. - by chance by accident adv tình cờ I met her in Paris by chance last week. Tôi gặp cô ấy tình cờ ở Paris tuần trước - to be interested in N V-ing quan tâm đến. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. Ông Brown quan tâm đến việc đi mua sắm mỗi ngày - to be keen on to be fond of N V-ing thích làm gì đó. My younger sister is fond of playing with her dolls. Em gái tôi thích chơi đùa với mấy con búp bê - can t stand help bear resist V-ing Không chịu nỗi không nhịn được làm gì. She can t stand laughing at her little dog. Cô ấy không nhịn được cười chú cún cô ta - to be get tired of N V-ing mệt mỏi về. My mother was tired of doing too much housework everyday. Mẹ tôi mệt mỏi vì làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày - to be good at bad at N V-ing giỏi về. kém về. I am good at swimming. Tôi giỏi môn bơi lội He is very bad at English. Cô ta yếu về tiếng ah - To be angry at N V-ing tức giận về Her mother was very angry at her bad marks. Mẹ cô ấy tức giận vì cô ta được điểm kém - To be amazed at to be surprised at N V-ing ngạc nhiên về. I was amazed at his big beautiful villa. Tôi ngạc nhiên về thung lũng lớn và đẹp - Would rather d rather V infinitive than V-infinitive thích làm gì hơn làm gì - To prefer Noun V-ing to N V-ing Thích cái gì làm gì hơn cái gì làm gì I prefer dog to thích có hơn mèo

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
31    251    0    27-04-2024
34    212    1    27-04-2024
10    157    0    27-04-2024
20    198    2    27-04-2024
23    157    0    27-04-2024
37    141    0    27-04-2024
22    120    0    27-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.