tailieunhanh - Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Anh Văn 8

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề cương ôn tập kiểm tra HK môn Anh Văn 8 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra, kì thi sắp tới. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HỌC KỲ 1 1. Present Simple tense. Thì hiện tại đơn - Use Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến moat sự việc nào đó xảy ra liên tục lặp đi lặp lại nhiều lần hay môt điều gì đó luôn luôn đúng dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng . - Form S V Vs es . Ex -The earth goes around the sun. - S don t doesn t V . classes on Sunday. Do Does S V . French -We don t have - Does Lan speak 2. not adjective enough infinitive không đủ. để Ex The water is hot enough for me to drink. She isn t old enough to be in my class Exercise 1. The weather was beautiful. We can go camping. The weather was________________________________________________________________________________ 2. Huy wasn t hard-working. He couldn t get good grades. Huy wasn t_____________________________________________________________________________________ 3. He can touch the light because he is very tall. He is__________________________________________________________________________________________ 4. The porter couldn t carry this heavy suitcase because he was weak. The porter wasn t______________________________________________________________________________ 5. The question is difficult. We can t answer it. The question is not____________________________________________________________________________ 3. Near Future Be going to thì tương lai gần - Form S is am are going to Vinf - Use Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định sẽ làm hay dự định sẽ làm trong tương lai. Ex There is a good film on TV tonight. I m going to stay home to watch TV . - Note Be going to còn dùng để dự đoán một tình huống có thể xảy ra Ex I feel tired . I think I m going to be sick. 4. Adverb of place Trạng từ chỉ nơi chốn out side inside there here upstairs downstairs next to under . Ex The money was finally found under the boards. 5. Reflexive pronouns. Đại từ phản thân . myself yourself himself

TỪ KHÓA LIÊN QUAN