tailieunhanh - Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương 3.4 - Trịnh Quang Kiên

Bài giảng Thiết kế logic số (VLSI design): Chương trình bày một số nội dung về thiết kế các khối nhớ và máy trạng thái hữu hạn. Ngoài ra, cuối bài giảng cung cấp các bài tập trắc nghiệm để người học có thể nắm bắt được các kiến thức cơ bản của bài giảng. | 9/23/2013 1/15 quangkien82@ Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@ 08/2012 9/23/2013 2/15 quangkien82@ Nội dung: Thiết kế các khối nhớ, máy trạng thái hữu hạn Thời lượng: 3 tiết bài giảng Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học. Mục đích, nội dung 9/23/2013 3/15 quangkien82@ ROM 9/23/2013 4/15 quangkien82@ RAM Thành phần gây trễ chủ chốt ? Decoder 9/23/2013 5/15 quangkien82@ MEMORY DECODER Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ thuận với dung lượng!!! Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 1D kích thước 8*8 = 64? Tài nguyên = (M*N)*log2(M*N) = 384cổng Độ trễ = log2() = 6 levels Nhiệm vụ, trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập!!! 9/23/2013 6/15 quangkien82@ MEMORY DECODER Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 2D kích thước 8*8? Tài nguyên = M*log2(M) + N*log2(N) + M*N = 112 cổng Độ trễ = 1 + Max (log2(N), | 9/23/2013 1/15 quangkien82@ Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@ 08/2012 9/23/2013 2/15 quangkien82@ Nội dung: Thiết kế các khối nhớ, máy trạng thái hữu hạn Thời lượng: 3 tiết bài giảng Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học. Mục đích, nội dung 9/23/2013 3/15 quangkien82@ ROM 9/23/2013 4/15 quangkien82@ RAM Thành phần gây trễ chủ chốt ? Decoder 9/23/2013 5/15 quangkien82@ MEMORY DECODER Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ thuận với dung lượng!!! Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 1D kích thước 8*8 = 64? Tài nguyên = (M*N)*log2(M*N) = 384cổng Độ trễ = log2() = 6 levels Nhiệm vụ, trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập!!! 9/23/2013 6/15 quangkien82@ MEMORY DECODER Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc RAM 2D kích thước 8*8? Tài nguyên = M*log2(M) + N*log2(N) + M*N = 112 cổng Độ trễ = 1 + Max (log2(N), log2(M) = 4 levels 9/23/2013 7/15 quangkien82@ FIFO- First In First Out Ứng dụng Ưu điểm so với RAM thông thường? - Đơn giản khi sử dụng (không có cổng địa chỉ) Nhược điểm ? - Khó thiết kế - Không truy cập được dữ liệu ngẫu nhiên Khối đệm truyền nhận Đồng bộ hóa các miền làm việc với clock khác nhau 9/23/2013 8/15 quangkien82@ FIFO (Based on Dual Port RAM) 9/23/2013 9/15 quangkien82@ FIFO OPERATON Reset: RP = 0, WP = 0, dataCNT = 0 WRITE: RP = RP, WP = WP + 1, dataCNT = dataCNT + 1 9/23/2013 10/15 quangkien82@ READ: RP = RP+1, WP = WP, dataCNT = dataCNT -1 FIFO OPERATON 9/23/2013 11/15 quangkien82@ READ, WRITE: RP = RP+1, WP = WP +1, dataCNT = dataCNT FIFO OPERATON 9/23/2013 12/15 quangkien82@ READ: RP = RP+1, WP = WP dataCNT = dataCNT - 1 FIFO OPERATON 9/23/2013 13/15 quangkien82@ LIFO – Last In First Out Ứng dụng Stack 9/23/2013 14/15 quangkien82@ FSM-UART Giao thức UART 9/23/2013 15/15 quangkien82@ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.