tailieunhanh - Ebook Luyện kỹ năng giải nhanh bài tập Hóa học 12: Phần 2

Nối tiếp nội dung "Luyện kỹ năng giải nhanh bài tập Hóa học 12" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Crom - Sắt - Đồng và một số kim loại khác, một số đề thi mẫu theo hướng ra đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo. nội dung chi tiết. | CHƯƠNG vn. CROM - SÁT - ĐổNG VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC A. LÍ THƯYẺT Cơ BẢN I. Crom 1. Cấu tạo của crom - Cr Z 24 Ar 3d54s cấu hình bán bão hoà gấp phân lớp d . - Trong hợp chất crom có số oxi hoá biến đổi từ 1 đến 6. Phó biến hơn cả là các sốoxi hoá 4-2 4- 3 và 4- 6. 2. Tính chất vật lí Crom là kim loại nặng d 7 2g cm3 có màu trắng bạc khó nóng chảy khó bay hơi cứng nhất trong số các kim loại. 3. Tính chát hoá học 4Cr 3O2 2Cr2O3 2Cr 4- 3C12 t0 2CrCl3 Cr 2HC1 --- CrCl2 4- H2t Cr 4- H2SO4 1 CrSO4 4- H2T Chú ý Kim loại crom bền với không khí nước dung dịch HNO đặc nguội H2SO4 đặc nguội là nhờ có lớp màng oxit bền bảo vệ gióng nhôm . 4. Sản xuất - Hợp chất phổ biến của crom là quặng cromit thường có lẫn A12O3 và SiO2 . - Từ quặng tách ra được Cr2O3 sau đó điều chế crom bằng phương pháp nhiệt nhôm Cr2O3 4- 2A1 - 2Cr 4- A12O3. II. Một số hợp châ t của crom 1. Hợp chất crom II . a. CrO crom II oxit. - CrO là chất bột màu đen không tan và không tác dụng vối H2O. - Là oxit bazơ và có tính khử CrO 4- 2HC1 ----- CrCl2 4- H2O 4CrO 4- 02 22O3 - Điểu chế 2Cr Hg 4- O2 kk ----- 2CrO r 4- Hg 1 b. Cr OH 2 cr om II hiđroxit. là chất rắn màu vàng không tan trong nước. - Là một bazơ và có tính khử Cr OH 2 H2SO4 1 -- CrSO4 H20. 4Cr OH 2 02 2H2O --- 4Cr OH 3 4Cr OH 2 02 2Cr2O3 4H2O - biểu chế CrCl2 2NaOH ----- Cr OH 2 ị 2NaCl c. Muh i crom II clorua CrCl2 - CrCl2 khan là chát bột màu trắng tan trong nước cho dung dịch mau xanh lam. - Có tính khử mạnh 2CrCl2 Cl2 -- 2CrCl3 4CrCl2 O2 4HC1 --- 4CrCl3 2H2O - biểu chế Cr 2HC1 CrCl2 H2 2CrCl3 H2 CrCl2 2HC1 CrCl3 H Zn Hg Hcl CrCl2 HC1 2. Hợp chất crom III . a. Cr2O3 crom III oxit. - Là chất bột màu lục thẩm dạng vô định hình khi ở dạng tinh thể có màu đen ánh kim không tan trong nước. - Cr2O3 là một oxit lưỡng tính Cr2O3 2KOH 2KCrO2 H2O kali cromit Cr2O3 6KHSO4 Cr2 SO4 3 3K2SO4 3H2O. Chú ý Cr2O3 không tan trong nước dung dịch axit và dung dịch kiểm loãng. - Điếu chế K2Cr2O7 s----- Cr2O3 K2SO4 NH4 2Cr2O7 Cr2O3 N2 4H2O. b. Cr OH 3 crom III

TỪ KHÓA LIÊN QUAN