tailieunhanh - He has played tennis for ten years

He has played tennis for ten years .*He has played tennis for ten years. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) He has played tennis for ten years. | He has played tennis for ten years He has played tennis for ten years. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó He has played tennis for ten years. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu He has played tennis for ten .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN