tailieunhanh - Ebook Một số chuyên đề chọn lọc toán trung học phổ thông: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 trình bày các nội dung: Phương trình đường cong, đối xứng đường cong, qua phép đối xứng trục trong mặt phẳng; phương pháp không đạo hàm; phương pháp hằng số biến thiên; phương trình các đường tiếp xúc với họ đường cong; phương trình đối xứng;. . | Phương trình đưòng cong ĐỐI XỨNG VỚI ĐƯỜNG CONG QUA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC TRONG MẶT PHANG Thống nhất cấc trường hợp riêng lẻ bài này trình bày cách viết phương trình đường cong đối xứng vởi đường cong cho trước qua một thẳng cố đinh có phương bất kỳ cùng với một vài ứng dụng của nó. I. Hệ thức liên hệ giữa toạ độ hai điểm đối xứng nhau qua một trục. Trong mặt phẳng với hê trục toạ đô Để các vuông góc Oxy cho đường thẳng D Ax By c 0 Â2 B2 0 hai điểm M x y0 AT x y Gọi n  B là một vectơ pháp tuyến CD x yt là hình chiếu vuông góc của điểm H ưên 0 n h D Ax By C 0 H . Ký hiêu . 2 x0 0 2 Jx0 Byữ 4- C A2 B2 a2 b1 Rõ ràng HM cùng chiếu với n 0 Xo y0 0 Suy ra M là điểm đối xứng của M qua đường thẳng D M M 2 HM k JI I I I I I I 0 yữ-tt y I ỉ với k I I 2 là hê thức liên hê giữa toạ độ hai điểm M xỏ y0 và Af x đối xứng với nhau qua cD . Ta sử dụng để viết phương trình đường cong ễ là ảnh của ễ qua phép đối xứng trục. II. Phưong trình đưdng cong đối xúng vôi đưông cong Ỹfl qua đưdng thảng -3 Ax By c 0 Thí dụ 1. 1 Viết phương trình đường cong ề đối xứng với parabol P y X2 2x 3 qua đường thẳng Cà X 2y - 1 0. Gọi E F là các tiếp 9 3A 4 4 5 5 tới ễ . 2 Tính diên tích hình phảng giới hạn bởi ễ và dây cung EF. 87 Lời giải 1 Vectơ pháp tuyến củaCà n 1 2 Gọi M xỏ y0 M x là 2 điểm bất kỳ trong mặt phẳng ký hiệu 2 ơo 2yo- 0 M đối xứng với M qua D M M kn 3x0 - 4y0 5x -2 4x0 3y0 4-5 x 3xMy-2 l 4-4x -3y 1 2 1 _ . 1 M e íp y0 xỉ 2r0 3 O 1 4 - 4x - 3 3x -4 2 3x 4 2 3 9 x 2 16 y 2 - 24x y 56x - 33 79 0 Phương trình đường cong fé cần tìm là 9x2 16y2-24xy 56x-33y 79 0 2 Gọi E F A theo thứ tự là các điểm đối xứng của E F A qua đường thẳng 2 . w x 33 vào 1 suy ra 4 1 -1 . Xem íp y x2 2v 3 Đạo hàm 2x 2. Phương trình tiếp tuyến J với tại tiếp điểm x0 Jo là y x0 .v - x0 y0 y 2 x0 l x - Xq y0 -l 2 x0 l l-x0 y0 yo-2xo2-3 O 2 y0-x02 - 2r0 - 3 -y0 4x0 9 2 Do x yơ G p y0 - x02 - 2v0 - 3 0 nên 2 y0 4x0 9 Phương trình đường thẳng E F là y 4x 9. Phương trình hoành độ giao điểm của E F là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.