tailieunhanh - Ebook Luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Sinh học: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Sinh học", phần 2 cung cấp cho người đọc kiến thức cơ bản, câu hỏi lý thuyết và phương pháp giải bài tập về cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào. nội dung chi tiết. | CHƯƠNG 2. Cơ SỎ VẬT CHẤT VÀ cơ CHẾ DI I TRTíYỂNƠiCẤPDỘ TEJ A __ A. LÍ THUYẾT I. CÁU TRÚC TÉ BÀO l. Ị. Màng tế bào Máng tế bào còn gọi la màng nguyên sinh hay màng sinh chất. Nguồn gốc Do chất nguyên sinh tạo thành nên gọi là màng nguyên sinh. I 2. Câu lạo. Dáy từ 70 - I20A . chia làm 3 lớp ngoài và lớp trong dược cấu tạo bơi các phân lừ prôtêin. đều dày 30A . Lớp giữa dirợc cấu tạo bời hợp chất pholpholipit. dày 60A . I rèn màng có các lỗ màng với đường kính 4-6A . các lồ này không cố định. ỉ 1 3. Chức nũng Bao vệ khối nguyên sinh chất bèn trong cùa tế bào. Giúp cho tế bào thực hiện sự trao dồi chất có chọn lọc giìra tế bào với mòi trường trong. Chú ý ờ một so tế bào dộng vật phía ngoài màng nguyên sinh côn có một lớp chất nhầy hoặc kilin có lác dụng báo vệ. ơ tế bào thực vật ngoài màng còn có vách tế bào băng xenlulô và một số tế bào chuyên h- a màng bào vệ còn chứa silic lignin . . Te bào chat . . hat nguyên sinh dịch bào chat . Cấu tạo Dung dịch keo nhớt chiết quang thường xuyên chuyến dộng. Chứa dầy khoang tế bào chia làm hai lớp lớp nội chất ở gần nhân và lớp ngoại chất ờ gần màng nguyên sinh. . Chức năng Là nưi diễn ra mọi hoạt động sống cùa tế bào. Là nơi cung cấp nguyên liệu cho mọi phàn ứng cũa tế bào kế ca tống hợp pròtẽin. . . Các bào quan 185 . Tithe I .à nhừng thê hình sợi hay hình hạt. Hình dạng kích thước vị trí sắp xếp số lượng cua li thè tha dôi theo các diều kiện môi trường và trạng thai sinh li cua tè bào. Các lê bào có cường dộ trao dôi chất cao. hoạt dộng sinh lí phức lạp thì có nhiều ti thè mỗi tế báo có lới 2000 . Trong ti thê cỏ hệ en .im dam báo cho quá trình hò hấp cua lê bào. lạo năng lượng cho mọi hoạt dộng sông cua chùng. Ti thê còn có kha nâng lông hựp prôtẽin câu trúc và các en im . photpholipit. axit béo. axit aminôhipuric. xitôcrooni c. Trong ti thè có dây du các thành phần quan trọng nhu ADN dạng còng. ARN và các hệ enzim. ATP. . Lạp thề Là nhỏm dặc trưng cho lè bào thực vật. gôm có lục .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN