tailieunhanh - Chẩn đoán hình ảnh: Siêu âm tiền liệt tuyến

BPH : 95% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP. 5% TỪ MÔ TUYẾN QUANH NĐ. K TLT : 70% TỪ VÙNG NGOẠI BIÊN 10% TỪ VÙNG TRUNG TÂM. 20% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP VÀ TUYẾN TRUNG ƯƠNG. VIÊM TLT : GIỐNG K. TLT. | SIÊU ÂM TIỀN LIỆT TUYẾN BS. Vũ Văn Ty GIẢI PHẪU HỌC : HÌNH NÓN, BẦU DỤC. K/THƯỚC : 3,5 Cm. NGANG. 3,5 – 4 Cm. DÀI. 3 Cm. DÀY. TRƯỚC : HỆ TM. SANTORINI. SAU : CÁCH TR. TRÀNG BẰNG GÂN MẠC DENONVILLIER. 2 TÚI TINH NẰM GIỮA BQ. VÀ TLT. GIẢI PHẪU HỌC : LOWSLEY THÙY TRƯỚC , THÙY GIỮA VÀ 2 THÙY BÊN. Mc NEAL PHẦN TRƯỚC TLT: CẤU TRÚC GỒM MÔ SỢI& MÔ CƠ. VÙNG TRUNG TÂM. VÙNG NGOẠI BIÊN. SINH BỆNH HỌC : BPH : 95% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP. 5% TỪ MÔ TUYẾN QUANH NĐ. K TLT : 70% TỪ VÙNG NGOẠI BIÊN 10% TỪ VÙNG TRUNG TÂM. 20% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP VÀ TUYẾN TRUNG ƯƠNG. VIÊM TLT : GIỐNG K. TLT. KỸ THUẬT SIÊU ÂM : SA NGÃ BỤNG : BÀNG QUANG ĐẦY NƯỚC TIỂU. ĐẦU DÒ 3,5 – 5 MHZ. ƯỚC LƯỢNG KÍCH THƯỚC TLT. NƯỚC TIỂU TỒN LƯU (RUV:RESIDUAL URINE VOLUME). THAY ĐỔI CẤU TRÚC TLT:KHÓ XÁC ĐỊNH. QUY ƯỚC : * ĐƯỜNG CẮT DỌC. * ĐƯỜNG CẮT NGANG. CHỈNH TGC. TLT. HÌNH CẦU. PHẢN ÂM ĐỒNG NHẤT. TÚI TINH PHẢN ÂM KÉM HƠN. ĐO TLT. BẰNG SA : TRƯỚC&SAU - NGANG - ĐẦU &CHÂN. TỶ TRỌNG TLT : 1 - TRỌNG LƯỢNG TLT = 4/3 R1. R2. R3 . | SIÊU ÂM TIỀN LIỆT TUYẾN BS. Vũ Văn Ty GIẢI PHẪU HỌC : HÌNH NÓN, BẦU DỤC. K/THƯỚC : 3,5 Cm. NGANG. 3,5 – 4 Cm. DÀI. 3 Cm. DÀY. TRƯỚC : HỆ TM. SANTORINI. SAU : CÁCH TR. TRÀNG BẰNG GÂN MẠC DENONVILLIER. 2 TÚI TINH NẰM GIỮA BQ. VÀ TLT. GIẢI PHẪU HỌC : LOWSLEY THÙY TRƯỚC , THÙY GIỮA VÀ 2 THÙY BÊN. Mc NEAL PHẦN TRƯỚC TLT: CẤU TRÚC GỒM MÔ SỢI& MÔ CƠ. VÙNG TRUNG TÂM. VÙNG NGOẠI BIÊN. SINH BỆNH HỌC : BPH : 95% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP. 5% TỪ MÔ TUYẾN QUANH NĐ. K TLT : 70% TỪ VÙNG NGOẠI BIÊN 10% TỪ VÙNG TRUNG TÂM. 20% TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP VÀ TUYẾN TRUNG ƯƠNG. VIÊM TLT : GIỐNG K. TLT. KỸ THUẬT SIÊU ÂM : SA NGÃ BỤNG : BÀNG QUANG ĐẦY NƯỚC TIỂU. ĐẦU DÒ 3,5 – 5 MHZ. ƯỚC LƯỢNG KÍCH THƯỚC TLT. NƯỚC TIỂU TỒN LƯU (RUV:RESIDUAL URINE VOLUME). THAY ĐỔI CẤU TRÚC TLT:KHÓ XÁC ĐỊNH. QUY ƯỚC : * ĐƯỜNG CẮT DỌC. * ĐƯỜNG CẮT NGANG. CHỈNH TGC. TLT. HÌNH CẦU. PHẢN ÂM ĐỒNG NHẤT. TÚI TINH PHẢN ÂM KÉM HƠN. ĐO TLT. BẰNG SA : TRƯỚC&SAU - NGANG - ĐẦU &CHÂN. TỶ TRỌNG TLT : 1 - TRỌNG LƯỢNG TLT = 4/3 R1. R2. R3 HOẶC = 0,5. D1. D2. D3 PHÂN LOẠI ĐỘ LỚN TLT. ÑOÄ K. THÖÔÙC(Cm.) (GR) I 3 -3,8 5,5 > 85 SA NGÃ HỘI ÂM SA NGÃ NIỆU ĐẠO SA NGÃ TRỰC TRÀNG. * TLT .B/T : VÙNG TUYẾN PHÍA TRONG ECHO KÉM HƠN NGOÀI. ỐNG DẪN TINH VÀ TÚI TINH ECHO KÉM. VÙNG TRUNG TÂM VÀ NGOẠI BIÊN CÓ CÙNG ĐỘ ECHO. * BPH : TỪ VÙNG CHUYỂN TIẾP VÀ MÔ QUANH N/Đ. * VIÊM TLT : ECHO KÉM. TỪ VÙNG NGOẠI BIÊN * ABCÈS TLT : DO VIÊM TLT ECHO KÉM, BỜ RÕ. * SỎI TLT. : ECHO DẦY + BÓNG LƯNG. * K .TLT : ECHO KÉM, KHÓ XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN . VỊ TRÍ GẦN VỎ TLT. TIÊU CHUẨN ĐỂ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT GIỮA VÙNG TLT. BÌNH THƯỜNG VÀ BỆNH LÝ. CẤU TRÚC ECHO BẤT THƯỜNG VÙNG NGOẠI BIÊN. BẤT ĐỐI XỨNG VỀ ECHO Ở VÙNG NGOẠI BIÊN. BẤT ĐỐI XỨNG VỀ K/T HOẶC HÌNH DẠNG. ĐỘI LỚP VỎ TLT. VỠ LỚP VỎ TLT. MẤT PHÂN BIỆT GIỮA VÙNG TRUNG TÂM VÀ NGOẠI BIÊN.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN