tailieunhanh - Giáo trình Tiếng Việt - Văn học & phương pháp giảng dạy: Phần 2

Tiếp nối phần 1 giáo trình, "Giáo trình Tiếng Việt -  Văn học & phương pháp giảng dạy: Phần 2" phân tích các nội dung cần giảng dạy cho học sinh tiểu học như ngữ pháp tiếng Việt, từ loại tiếng Việt, phương pháp dạy viết chính tả, phương pháp dạy từ ngữ,. Đây là tài liệu học tập cho sinh viên chuyên ngành Sư phạm Văn và những ai quan tâm đến vấn đề trên. | Bài 5 Từ loại tiếng Việt I. TỪ LOẠI LÀ GÌ Từ loại là các lớp từ có những đặc điểm ngữ pháp giống nhau gọi là các từ loại. II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠi TỪ TIẾNG VIỆT 1. Ý nghĩa ngữ pháp khái quát là ý nghĩa khái quát chung cho nhiều từ cùng loại. Ví dụ - Các từ nhà bàn bút cây học sinh niềm tin cuộc ý nghĩa chung chỉ sự vật. Các từ đi ăn ngủ học tập làm ý nghĩa chung là chỉ hoạt động trạng thái. Các từ đẹp xấu trắng đen to nhỏ. .có ý nghĩa chung là chỉ đặc điểm tính chất. 2. Đặc điểm về hình thức ngữ pháp Khả năng kết hợp với các từ khác mỗi từ loại đều có khả năng kết hợp mạnh với một loại từ nào đó đặc biệt là các hư từ từ chứng . Ví dụ Danh từ kết hợp được với số từ phụ từ những các nột hai. những học sinh Khả năng đảm nhận các chức năng khi tham gia cấu tạo câu. Ví du Danh từ thường là chủ ngữ. Động từ tính từ thường là vị ngữ. III. HỆ THỐNG TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT Từ vựng tiếng Việt chia hai loại lớn Thực từ gồm danh từ động từ tính từ đại từ số từ. Hư từ gồm phụ từ quan hệ từ tình thái từ. A. DANH TỪ 1. Ý nghĩa khái quát Danh từ là một loại từ dùng làm tên gọi cho các khái niệm sự vật hiện tượng. Ví dụ học sinh dong sông chính trị tư tưởng. 2. Đặc điểm ngữ pháp a Khả năng kết hợp Danh từ có khả năng kết hợp với các từ ngữ đứng trước số lượng toàn thể loại thể đơn vị một. hai ba tất cả cái chiếc. và từ ngữ đứng sau các từ chỉ định và các từ chỉ tính chất đặc trưng ấy kia này nọ. để tạo thành cụm từ. Ví dụ Những học sinh giỏi. Tất cả các bông hoa này. b Chức năng cú pháp Danh từ cũng có thể làm trạng từ bổ ngữ định ngữ. Ví dụ Trạng ngữ Trưa nắng chói chang. Chim sơn ca chuyền cành ĐN BN B. ĐỘNG TỪ 1. Ý nghĩa khái quát Động từ là một loại từ chỉ hoạt động hay trạng thái vật lý tâm lý sinh lý Ví du đi nghỉ yêu. 2. Đặc điểm ngữ pháp a Khả năng kết hợp Động từ có khả năng kết hợp với các từ ngữ đứng trước các phụ từ chỉ thời gian đã sẽ đang .các phụ từ mang ý so sánh vẫn cứ biệt động từ kết hợp nạnh vớí phụ từ mệnh lệnh hãy đừng chớ. và các từ ngữ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.