tailieunhanh - HORMON GIÁP TRẠNG
* Giai đoạn iod hóa tyrosin: - I2 + Tyrosin = MIT (Mono – Iodo – Tyrosin) - MIT + I2 = DIT (Di – Iodo – Tyrosin) - DIT + DIT = T4 (Tetra – Iodo – Thyronin) - DIT + MIT = T3 (Tri – Iodo – Thyronin) - T4 – I = T3 ( ở ngoài tuyến giáp) - T3 20% tổng hợp ở tuyến giáp 80% tạo thành ở ngoài tuyến giáp - T4 chỉ tổng hợp ở tuyến giáp | HORMON GIÁP TRẠNG MỤC TIÊU 1. Trình bày được những tác dụng của T3,T4 2. Kể được 3 chỉ định của T3,T4 3. Trình bày được 4 chống chỉ định của T3,T4 4. Vận dụng được T3,T4 trong điều trị TETRA – IODO – THYRONIN : T4 TRI – IODO – THYRONIN : T3 TỔNG HỢP HORMON TUYẾN GIÁP Nhu cầu Iode hằng ngày khoảng 150 – 200 mcg Iode hấp thụ vào máu ở dạng iodur ( I-) * Giai đoạn bắt iode: nhờ bơm iod * Giai đoạn oxy hóa iod: Peroxydase I + OI + 2H I2 + H2O * Giai đoạn iod hóa tyrosin: - I2 + Tyrosin = MIT (Mono – Iodo – Tyrosin) - MIT + I2 = DIT (Di – Iodo – Tyrosin) - DIT + DIT = T4 (Tetra – Iodo – Thyronin) - DIT + MIT = T3 (Tri – Iodo – Thyronin) - T4 – I = T3 ( ở ngoài tuyến giáp) - T3 20% tổng hợp ở tuyến giáp 80% tạo thành ở ngoài tuyến giáp - T4 chỉ tổng hợp ở tuyến giáp * Giai đoạn phóng thích Iodothyronin (T3, T4) Men catheptase cắt tyrosin iod hóa ra khỏi thyroglobulin T3, T4 phóng thích vào máu Phần nhỏ ở dạng tự do. Phần lớn gắn với protein huyết tương Gắn với protein huyết tương Prealbumin: TBPA (Thyroxin – Binding – Pre – Albumin) Alpha 2 Globulin: TBG (Thyroxin – Binding – Globulin) Albumin: TBA (Thyroxin – Binding – Albumin) MIT, DIT tế bào tuyến giáp sẽ sử dụng lại để tổng hợp T3, T4 VẬN CHUYỂN Trong máu: - T4 chiếm 90% - T3 chiếm 10% Khi đến mô T3, T4 gắn kết với protein nội bào TÁC DỤNG CỦA T3, T4 Chuyển hóa: Tăng chuyển hóa cơ bản * Protid: - Liều sinh lý tăng tổng hợp protein - Tăng sẽ tăng thoái biến protein * Glucid: - Tăng hấp thu glucose ở ruột - Tăng tiêu thụ glucose - Tăng thoái hoá glycogen(liều cao) * Lipid: - Tăng thoái hóa : cholesterol, phospholid, triglycerid Vitamin: - Tăng nhu cầu về vitamin : B1, B6, B12, C - Chuyển caroten thành vitamin A Phát triển cơ thể: - Biệt hóa tổ chức - Kích thích sụn liên hợp phát triển - Kết hợp với hormon GH để cơ thể phát triển toàn diện Tim mạch: - Tăng nhịp tim, tăng sức co cơ tim - Tăng huyết áp tâm thu - Giảm huyết áp tâm trương Thần kinh cơ: - Thần kinh trung ương: + căng thẳng, dễ kích thích + mất | HORMON GIÁP TRẠNG MỤC TIÊU 1. Trình bày được những tác dụng của T3,T4 2. Kể được 3 chỉ định của T3,T4 3. Trình bày được 4 chống chỉ định của T3,T4 4. Vận dụng được T3,T4 trong điều trị TETRA – IODO – THYRONIN : T4 TRI – IODO – THYRONIN : T3 TỔNG HỢP HORMON TUYẾN GIÁP Nhu cầu Iode hằng ngày khoảng 150 – 200 mcg Iode hấp thụ vào máu ở dạng iodur ( I-) * Giai đoạn bắt iode: nhờ bơm iod * Giai đoạn oxy hóa iod: Peroxydase I + OI + 2H I2 + H2O * Giai đoạn iod hóa tyrosin: - I2 + Tyrosin = MIT (Mono – Iodo – Tyrosin) - MIT + I2 = DIT (Di – Iodo – Tyrosin) - DIT + DIT = T4 (Tetra – Iodo – Thyronin) - DIT + MIT = T3 (Tri – Iodo – Thyronin) - T4 – I = T3 ( ở ngoài tuyến giáp) - T3 20% tổng hợp ở tuyến giáp 80% tạo thành ở ngoài tuyến giáp - T4 chỉ tổng hợp ở tuyến giáp * Giai đoạn phóng thích Iodothyronin (T3, T4) Men catheptase cắt tyrosin iod hóa ra khỏi thyroglobulin T3, T4 phóng thích vào máu Phần nhỏ ở dạng tự do. Phần lớn gắn với protein huyết tương Gắn với protein huyết .
đang nạp các trang xem trước