tailieunhanh - Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng Bắc Trung Bộ

Đê tạo thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các học viện, đại học, cao đẳng. Sau đây là mục lục danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế). . | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN địa bàn các Tỉnh vùng bắC trung Bộ ĐĂNG KÝ THÔNG TlN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý - Vùng Bắc Trung bộbao gồm 06tỉnh Hà Tĩnh Nghệ An Quảng Bình Quảng trị Thanh Hoá Thừa Thiên Huế - Các trường đánh dấu là các trường ngoài công lập - Trong tổ hợp môn xét tuyển các môn được viết chữ hoa in đậm là những môn thi chính. STT Mã trường Tên trường Số trang D ĐẠI HỌC HUẾ 3 1 DHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT 3 2 DHC KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 3 DHD KHOA DU LỊCH 4 4 DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 4 5 DHK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 6 6 DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 9 7 DHN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT 12 8 DHQ PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ 13 9 DHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 14 10 DHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 17 11 DHY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 20 12 HVA HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ 21 13 DVX TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN 23 14 DCV TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH 24 15 DPX TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN 26 1 STT Mã trường Tên trường Số trang 16 HHT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 29 17 HDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 33 18 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 37 19 DQB TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 39 20 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 44 21 DVD TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ 47 22 TDV TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 48 23 YKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 53 24 CCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ 53 25 CGN TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI MIỀN TRUNG 55 26 CNA TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU 56 27 CEI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG THƯƠNG 57 28 C29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN 58 29 C32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ 59 30 C33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ 60 31 CMM TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG 63 32 CTO TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ 65 33 CVV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT NGHỆ AN 65 34 CVH TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH NGUYỄN DU 67 35 CYN TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH 67 36 CYY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ 68 37 CYT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ 68 2 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN