tailieunhanh - Thông tin tuyển sinh 2015: Các trường đóng trên địa bàn vùng núi phía Bắc

Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh và gia đình trong việc lựa chọn các trường với ngành nghề đào tạo phù hợp năng lực, nguyện vọng và sở thích. Chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn danh sách các cơ sở giáo dục đại học đóng trên địa bàn Vùng núi phía Bắc (gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái). . | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÒNG Trên địa bàn các Tỉnh vùng núI phía bắc ĐĂNG KÝ THÔNG TiN tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2015 Lưu ý - Vùng núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh Bắc Giang Bắc Kạn Cao Bằng Điện Biên Hà Giang Hoà Bình Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Phú Thọ Sơn La Thái Nguyên Tuyên Quang Yên Bái - Các trường đánh dấu là các trường ngoài công lập - Trong tổ hợp môn xét tuyển các môn được viết chữ hoa in đậm là những môn thi chính. STT Mã trường Tên trường Số trang ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 3 1 DTE TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN 3 2 DTK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐH THÁI NGUYÊN 3 3 DTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 4 4 DTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN 5 5 DTY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 6 DTZ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 7 DTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 10 8 DTF KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 13 9 DTQ KHOA QUỐC TẾ - ĐH THÁI NGUYÊN 14 10 DTU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - ĐH THÁI NGUYÊN 15 11 VUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 17 12 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 19 13 DBG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 22 14 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 25 15 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 29 16 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC 33 17 C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 34 18 CLC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 36 19 CLA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 36 20 CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 37 1 STT Mã trường Tên trường Số trang CÔNG NGHIỆP 21 CCA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT 38 22 QPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 39 23 CCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 40 24 CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC phẩm 41 25 CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 43 26 CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 44 27 CDU TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ1 44 28 CKT TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN 45 29 CDB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 46 30 CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN