tailieunhanh - Triệu chứng xuất huyết

Xuất huyết là một hội chứng bệnh lý gặp ở nhiều chuyên khoa như: Xuất huyết dưới da hay gặp ở nội khoa, truyền nhiễm; xuất huyết dạ dày gặp ở khoa tiêu hoá; rong kinh. | Hội chúng xuất huyết NGUYÊN NHÂN Thành mạch. Tiểu cầu: chất lượng, số lượng. Yếu tố đông máu: 12 YTĐM. TĂNG ĐÔNG Ức chế đông máu xuất huyết do thành mạch Xuất huyết do thành mạch bẩm sinh (Osler-Weber-Rendu Disease) Henoch-Schonlein Purpura RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU DO THÀNH MẠCH XUẤT HUYẾT DO THÀNH MẠCH XH tự nhiên. Vị trí: da Dạng: chấm, đối xứng Băng ép cầm máu. TS kéo dài xuất huyết do tiểu cầu Thaønh maïch Tieåu caàu YTÑM Xuất huyết do tiểu cầu Xuất huyết da Xuất huyết niêm mạc Chảy máu mũi Rong kinh XUẤT HUYẾT DO TiỂU CẦU XH tự nhiên. Nhiều nơi: da, niêm, tạng Nhiều dạng: chấm, mảng. Băng ép cầm máu. Tiểu cầu giảm: HAEMARTHROSIS XUẤT HUYẾT DO YTĐM XH sau chấn thương. XH sâu: cơ, khớp, tạng Dạng: mảng. Băng ép không cầm máu. TQ, TCK: kéo dài. | Hội chúng xuất huyết NGUYÊN NHÂN Thành mạch. Tiểu cầu: chất lượng, số lượng. Yếu tố đông máu: 12 YTĐM. TĂNG ĐÔNG Ức chế đông máu xuất huyết do thành mạch Xuất huyết do thành mạch bẩm sinh (Osler-Weber-Rendu Disease) Henoch-Schonlein Purpura RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU DO THÀNH MẠCH XUẤT HUYẾT DO THÀNH MẠCH XH tự nhiên. Vị trí: da Dạng: chấm, đối xứng Băng ép cầm máu. TS kéo dài xuất huyết do tiểu cầu Thaønh maïch Tieåu caàu YTÑM Xuất huyết do tiểu cầu Xuất huyết da Xuất huyết niêm mạc Chảy máu mũi Rong kinh XUẤT HUYẾT DO TiỂU CẦU XH tự nhiên. Nhiều nơi: da, niêm, tạng Nhiều dạng: chấm, mảng. Băng ép cầm máu. Tiểu cầu giảm: HAEMARTHROSIS XUẤT HUYẾT DO YTĐM XH sau chấn thương. XH sâu: cơ, khớp, tạng Dạng: mảng. Băng ép không cầm máu. TQ, TCK: kéo dài. | Hội chúng xuất huyết NGUYÊN NHÂN Thành mạch. Tiểu cầu: chất lượng, số lượng. Yếu tố đông máu: 12 YTĐM. TĂNG ĐÔNG Ức chế đông máu xuất huyết do thành mạch Xuất huyết do thành mạch bẩm sinh (Osler-Weber-Rendu Disease) Henoch-Schonlein Purpura RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU DO THÀNH MẠCH XUẤT HUYẾT DO THÀNH MẠCH XH tự nhiên. Vị trí: da Dạng: chấm, đối xứng Băng ép cầm máu. TS kéo dài xuất huyết do tiểu cầu Thaønh maïch Tieåu caàu YTÑM Xuất huyết do tiểu cầu Xuất huyết da Xuất huyết niêm mạc Chảy máu mũi Rong kinh XUẤT HUYẾT DO TiỂU CẦU XH tự nhiên. Nhiều nơi: da, niêm, tạng Nhiều dạng: chấm, mảng. Băng ép cầm máu. Tiểu cầu giảm: HAEMARTHROSIS XUẤT HUYẾT DO YTĐM XH sau chấn thương. XH sâu: cơ, khớp, tạng Dạng: mảng. Băng ép không cầm máu. TQ, TCK: kéo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN