tailieunhanh - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia: Cơ sở nuôi thương phẩm tôm sú
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia: Cơ sở nuôi thương phẩm tôm sú - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm này quy định những điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thương phẩm tôm sú (Penaeus monodon) theo hình thức bán thâm canh và thâm canh. Nội dung quy chuẩn trình bày những quy định chung, những quy định kỹ thuật, cách tổ chức thực hiện và các biểu mẫu ghi chép. | BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ NUÔI THƯƠNG PHẨM TÔM SÚ Penaeus monodon - ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC phẩm National technical regulation on commercial black tiger shrimp culture farm -Conditions for veterinary hygiene environmental protection and food Safety I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định những điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thương phẩm tôm Sú Penaeus monodon theo hình thức bán thâm canh và thâm canh. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân nuôi thương phẩm tôm Sú Penaeus monodon theo hình thức bán thâm canh và thâm canh trên toàn lãnh thổ Việt Nam. . Giải thích từ ngữ Các thuật ngữ trong Quy chuẩn này được hiểu như sau . Điều kiện vệ sinh thú y là những quy định về địa điểm xây dựng cơ sở hạ tầng hoạt động nuôi trồng và trang thiết bị đảm bảo an toàn dịch bệnh cho tôm nuôi . Điều kiện bảo vệ môi trường là những quy định về địa điểm xây dựng cơ sở hạ tầng hoạt động nuôi trồng nước thải chất thải không làm ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh. . Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm là những quy định về hoạt động nuôi trồng nhằm bảo đảm thực phẩm không gây hại đến sức khỏe người tiêu dùng. II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT . Địa điểm xây dựng . Nằm trong vùng quy hoạch nuôi tôm Sú của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. . Đảm bảo thuận tiện việc cấp và thoát nước cho ao nuôi. . Có nguồn điện ổn định và giao thông thuận tiện. . Không bị ảnh hưởng bởi chất thải sinh hoạt và chất thải từ hoạt động của các ngành kinh tế khác. . Cơ sở hạ tầng . Ao nuôi . Hình dạng ao Hình vuông hình tròn hoặc hình chữ nhật dễ dàng cho việc cải tạo đáy siphon chất thải trong quá trình nuôi chăm sóc nuôi dưỡng và thu hoạch tôm thương phẩm. 1 BNNPTNT . Có diện tích tối thiểu từ m2. . Độ sâu từ đáy ao đến mặt bờ từ 1
đang nạp các trang xem trước