tailieunhanh - Chuyên đề: Số tự nhiên các phép toán trên tập hợp số tự nhiên

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Toán, chuyên đề "Số tự nhiên các phép toán trên tập hợp số tự nhiên" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những kiến thức, câu hỏi bài tập về số tự nhiên các phép toán trên tập hợp số tự nhiên. | CHUYÊN ĐỀ. SÔ TỰ NHIÊN CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SÔ Tự NHIÊN Bài toán 1. Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó mỗi số a Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. b Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4. c Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục. Bài toán 2. Cho 3 chữ số a b c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số nói trên. a Viết tập hợp A. b Tính tổng các phần tử của tập hợp A. Bài toán 3. Cho một số có 3 chữ số là abc a b c khác nhau và khác 0 . Nếu đỗi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy kể cả số ban đầu . Bài toán 4. Cho 4 chữ số a b c và 0 a b c khác nhau và khác 0 . Với cùng cả 4 số này có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số Bài toán 5. Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số Bài toán 6. Quyển sách giáo khoa Toán 6 có tất cả 132 trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này Bài toán 7. Tìm hai số biết tổng là 176 mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại. Bài toán 8. Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. a Chứng tỏ rằng có thể lập được 4 số có 4 chữ số khác nhau. b Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau trong 4 chữ số đó. Bài toán 9. Tính các tổng sau. a 1 2 3 4 . n b 2 4 6 8 . c 1 3 5 7 . 1 d 1 4 7 10 . 2005 e 2 5 8 . 2006 f 1 5 9 . 2001 Bài toán 10. Tính nhanh tổng sau. A 1 2 4 8 16 . 8192 Bài toán 11. a Tính tổng các số lẽ có hai chữ số b Tính tổng các số chẵn có hai chữ số. Bài toán 12. a Tổng 1 2 3 4 . n có bao nhiêu số hạng để kết quả bằng 190 b Có hay không số tự nhiên n sao cho 1 2 3 4 . n 2004 Bài toán 13. Tính giá trị của biểu thức. a A 100 - 1 . 100 - 2 . 100 - 3 . 100 - n với n e N và tích trên có đúng 100 thừa số. b B 13a 19b 4a - 2b với a b 100. Bài toán các chữ số a b c d biết abcabc Bài toán 15. Chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết được thành một tích của hai

TỪ KHÓA LIÊN QUAN