tailieunhanh - Bài giảng Khung khái niệm và phân tích: Định nghĩa năng lực cạnh tranh và các nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh - Vũ Thành Tự Anh

Bài giảng Khung khái niệm và phân tích: Định nghĩa năng lực cạnh tranh và các nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh - Vũ Thành Tự Anh tập trung trình bày các vấn đề cơ bản về Kinh tế học vi mô về năng lực cạnh tranh; địa điểm và các cụm ngành; chiến lược kinh tế của quốc gia; nâng cấp và tổ chức năng lực cạnh tranh; vai trò của vị trí địa lý đối với năng lực cạnh tranh;. | KHUNG KHÁI NIỆM VÀ PHÂN TÍCH Định nghĩa năng lực cạnh tranh và các nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh ỵ Vũ Thành Tự Anh Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Nội dung trình bày Cấu trúc của môn học Giới thiệu Kinh tế học vi mô về năng lực cạnh tranh Địa điểm và các cụm ngành Chiến lược kinh tế của quốc gia Nâng cấp và tổ chức năng lực cạnh tranh Dự án nhóm Một số khái niệm cốt lõi Đo lường mức độ thịnh vượng Định nghĩa năng lực cạnh tranh và các chỉ báo trung gian Các nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh Năng lực cạnh tranh vĩ mô Nâng cấp môi trường kinh doanh Phát triển các cụm ngành Cải thiện chiến lược và hoạt động của công ty _ Vai trò của vị trí địa lý đối với năng lực cạnh tranh Chiến lược kinh tế của quốc gia vùng và địa phương Tổ chức năng lực cạnh tranh 1 Nội dung đối tượng phương pháp Nội dung của môn học là về năng lực cạnh tranh và kinh tế phát triển với cách tiếp cận vi mô từ dưới lên Đối tượng phân tích chủ yếu là là các quốc gia vùng địa phương và các cỤm ngành Phương pháp chính của môn học là nghiên cứu tình huống Không phải là môn kinh tế phát triển truyền thống với cách tiếp cận từ trên xuống chính sách của chính phủ Không phải là môn học về chiến lược của các công ty hay các tập đoàn đa quốc gia Phân tích mức độ thịnh vượng Kỹ năng Tỷ lệ tham gia lao động Vốn Tỷ lệ thất nghiệp TFP Số giờ làm việc 2 Đo lường mức độ thịnh vượng PPP-adjusted GDP per OECD Countries Capita 2009 USD OECD average Norway United States Ireland Switzerland Netherlands Austria Denmark Belgium France. . . Iii W A Finland Iceland. UK Australia Canada OECD average 30 999 Germany JaPan Italy New Zealand . Portugal Slovakia Spain wea Israel 0 Slovenia Czech Republic un9arX Poland Mexico Chile Turkey Growth of Real GDP per Capita PPP-adjusted CAGR 1999-2009 Đo lường mức độ thịnh vượng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.