tailieunhanh - Bài giảng: Thăm dò chức năng tim mạch

@ Hệ tim mạch bao gồm: - Tim - Mạch máu. @ Thăm dò chức năng tim mạch: phân loại: - Thăm dò chức năng tim - Thăm dò chức năng mạch hoặc: - Thăm dò chức năng tim mạch có xâm lấn - Thăm dò chức năng tim mạch không xâm lấn. @ Lâm sàng: - Thường qui - Chuyên khoa sâu. | THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH . Phạm Hoàng Khánh Thăm dò chức năng hệ tim mạch @ Hệ tim mạch bao gồm: - Tim - Mạch máu. @ Thăm dò chức năng tim mạch: phân loại: - Thăm dò chức năng tim - Thăm dò chức năng mạch hoặc: - Thăm dò chức năng tim mạch có xâm lấn - Thăm dò chức năng tim mạch không xâm lấn. @ Lâm sàng: - Thường qui - Chuyên khoa sâu. ĐIỆN TÂM ĐỒ THƯỜNG QUI Mục tiêu Sau khi học xong bài này sinh viên có thể: 1. Xác định được ý nghĩa và tiêu chuẩn của các sóng, đoạn, khoảng trên điện tâm đồ. 2. Phân tích được các điện tâm đồ bệnh lý Phức bộ điện tâm đồ Giấy đo ECG Các sóng Sóng P: - Ý nghĩa: Khử cực hai tâm nhĩ. - Vectơ khử cực nhĩ: Trên Dưới Phải Trái, Sau Trước - Hình dạng: Sóng tròn, đôi khi có móc hay hai pha. - Thời gian: = Thăm dò chức năng hệ tim mạch @ Hệ tim mạch bao gồm: - Tim - Mạch máu. @ Thăm dò chức năng tim mạch: phân loại: - Thăm dò chức năng tim - Thăm dò chức năng mạch hoặc: - Thăm dò chức năng tim mạch có xâm lấn - Thăm dò chức năng tim mạch không xâm lấn. @ Lâm sàng: - Thường qui - Chuyên khoa sâu. ĐIỆN TÂM ĐỒ THƯỜNG QUI Mục tiêu Sau khi học xong bài này sinh viên có thể: 1. Xác định được ý nghĩa và tiêu chuẩn của các sóng, đoạn, khoảng trên điện tâm đồ. 2. Phân tích được các điện tâm đồ bệnh lý Phức bộ điện tâm đồ Giấy đo ECG Các sóng Sóng P: - Ý nghĩa: Khử cực hai tâm nhĩ. - Vectơ khử cực nhĩ: Trên Dưới Phải Trái, Sau Trước - Hình dạng: Sóng tròn, đôi khi có móc hay hai pha. - Thời gian: =< 0,11s (phải đo trong chuyển đạo chuẩn có sóng P biên độ lớn nhất, thường là DII). - Biên độ:=< 2mm. Sóng P luôn luôn (+) ở DI, DII, aVF. (-) ở aVR, (+) hoặc (-) ở DIII, aVL. Sóng P Sóng Q Khoảng PR - Tính từ đầu sóng P đến bắt đầu phức bộ QRS. - Ý nghĩa: Thời gian dẫn truyền xung động từ nhĩ đến thất. Tức là gồm: + Thời gian khử cực nhĩ. + Thời gian xung động nghỉ tại nút nhĩ thất (0,07s). Khoảng PR - Thời gian: 0,18s, thay đổi từ 0,12 - 0,20s tùy nhịp tim; Nhịp tim nhanh PR ngắn lại, nhịp tim chậm PR dài ra. VD: Nhịp tim 150 CK/phút, PR = 0,20s bệnh lý. Nhịp tim 60 CK/phút, PR = 0,20s bình thường. Khoảng PR Các sóng Phức bộ QRS: - Ý nghĩa: Khử cực thất. - Vectơ khử cực thất: Gồm 4 giai đoạn + Giai đoạn 1: Khử cực vách liên thất: Trái Phải + Giai đoạn 2: Khử cực trước vách liên thất: Sau Trước + Giai đoạn 3: Khử cực cơ thất phải và trái: Nội mạc ngoại mạc. + Giai đoạn 4: Khử cực phần còn lại: Phần trên vách liên thất và phần sau trên thất trái. Phức bộ QRS Các sóng Phức bộ QRS: - Qui ước gọi tên: + Sóng Q: Sóng (-) đầu tiên trước sóng (+) đầu tiên. + Sóng R: Sóng (+) đầu tiên. Các sóng dương sau đó: R’, R’’, R’’’. + Sóng S: Sóng (-) sau sóng (+). + Sóng dạng QS: Không có sóng (+) chỉ có sóng (-). + Biên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN