tailieunhanh - Bài giảng: Thai ngoài tử cung

Các NN làm chậm di chuyển hợp tử: Bất thường NST Giảm nhu động vòi trứng: DES, progestin Dị dạng vòi trứng: dài, co thắt bất thường Hẹp vòi trứng: dính, chít hẹp, chèp ép từ bên ngoài (LNMTC, xơ dính sau PT, viêm, u trong lòng & ngoài chèn ép) | THAI NGOÀI TỬ CUNG NGUYÊN NHÂN Các NN làm chậm di chuyển hợp tử: Bất thường NST Giảm nhu động vòi trứng: DES, progestin Dị dạng vòi trứng: dài, co thắt bất thường Hẹp vòi trứng: dính, chít hẹp, chèp ép từ bên ngoài (LNMTC, xơ dính sau PT, viêm, u trong lòng & ngoài chèn ép) VỊ TRÍ TIẾN TRIỂN CHẨN ĐOÁN 1. Cơ năng Trễ kinh Đau bụng Ra huyết Tiểu khó, bón, mót rặn Bán tắc ruột, cử động thai CHẨN ĐOÁN 2. Thực thể: CTC mềm, tím như khi có thai TC hơi to hơn bình thường Khối cạnh tử cung Choáng Bụng có phản ứng phúc mạc, chướng, gõ đục CHẨN ĐOÁN TC “bơi” trong nước, rất đau Túi cùng sau đầy, chạm đau chói → chọc dò ra máu đỏ loãng không đông CHẨN ĐOÁN Khối cạnh TC dính với TC, khó XĐ Chọc dò có máu đen loãng + máu cục Khối thai dưới da bụng, thai máy TC nhỏ tách biệt với khối thai CHẨN ĐOÁN β HCG 2000- 2500mUI/mL CHẨN ĐOÁN Siêu âm SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN Soi ổ bụng CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN Nạo niêm mạc thử GPBL MRI THAI TRONG GAN CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Sẩy thai. Thai trứng. Viêm phần phụ. Vỡ nang De Graaf Viêm ruột thừa. U buồng trứng xoắn. Cơn đau sỏi niệu quản. U lạc nội mạc tử cung (phân biệt với huyết tụ thành nang). U đường tiêu hoá (phân biệt với thai trong ổ bụng) ĐIỀU TRỊ Nội khoa: Thai ngoài tử cung chưa vỡ Dịch trong ổ bụng dưới 100ml Đường kính khối thai < 4cm. Chưa thấy tim thai trên SA. ß – hCG 6000 mIU/ml Bệnh nhân không có CCĐ MTX ĐIỀU TRỊ MTX 50mg TB BSA = [CN (kg) x CC (cm)/3600]1/2 [CN (lbs) x CC (inches)/3131] 1/2 ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN ĐIỀU TRỊ TRIỆT ĐỂ Phẫu thuật ĐIỀU TRỊ TRIỆT ĐỂ ĐIỀU TRỊ TRIỆT ĐỂ ĐIỀU TRỊ TRIỆT ĐỂ | THAI NGOÀI TỬ CUNG NGUYÊN NHÂN Các NN làm chậm di chuyển hợp tử: Bất thường NST Giảm nhu động vòi trứng: DES, progestin Dị dạng vòi trứng: dài, co thắt bất thường Hẹp vòi trứng: dính, chít hẹp, chèp ép từ bên ngoài (LNMTC, xơ dính sau PT, viêm, u trong lòng & ngoài chèn ép) VỊ TRÍ TIẾN TRIỂN CHẨN ĐOÁN 1. Cơ năng Trễ kinh Đau bụng Ra huyết Tiểu khó, bón, mót rặn Bán tắc ruột, cử động thai CHẨN ĐOÁN 2. Thực thể: CTC mềm, tím như khi có thai TC hơi to hơn bình thường Khối cạnh tử cung Choáng Bụng có phản ứng phúc mạc, chướng, gõ đục CHẨN ĐOÁN TC “bơi” trong nước, rất đau Túi cùng sau đầy, chạm đau chói → chọc dò ra máu đỏ loãng không đông CHẨN ĐOÁN Khối cạnh TC dính với TC, khó XĐ Chọc dò có máu đen loãng + máu cục Khối thai dưới da bụng, thai máy TC nhỏ tách biệt với khối thai CHẨN ĐOÁN β HCG 2000- 2500mUI/mL CHẨN ĐOÁN Siêu âm SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN Soi ổ bụng CHẨN ĐOÁN CHẨN ĐOÁN Nạo niêm mạc thử GPBL MRI THAI TRONG GAN CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Sẩy thai.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.