tailieunhanh - Câu nhấn mạnh là gì và làm thế nào chúng ta sử dụng nó ?

Câu nhấn mạnh là gì và làm thế nào chúng ta sử dụng nó ? .Câu nhấn mạnh được sử dụng để giúp chúng ta làm nổi bật một phần nhất định của câu và để nhấn mạnh điều chúng ra muốn nói bằng cách đưa vào nó hoặc xây dựng nó bằng một loại đại từ quan hệ. | Câu nhân mạnh là gì và làm thê nào chúng ta sử dụng nó Câu nhấn mạnh được sử dụng để giúp chúng ta làm nổi bật một phần nhất định của câu và để nhấn mạnh điều chúng ra muốn nói bằng cách đưa vào nó hoặc xây dựng nó bằng một loại đại từ quan hệ. Bởi vì có 2 phần trong câu nên nó được gọi là cleft from the verb cleave từ mang nghĩa là bị chia làm hai. Câu nhấn mạnh được sử dụng để giúp chúng ta làm nổi bật một phần nhất định của câu và để nhấn mạnh điều chúng ra muốn nói bằng cách đưa vào nó hoặc xây dựng nó bằng một loại đại từ quan hệ. Bởi vì có 2 phần trong câu nên nó được gọi là cleft from the verb cleave từ mang nghĩa là bị chia làm hai. Câu nhấn mạnh được sử dụng một cách đặt biệt hữu ích trong văn viết nơi mà chúng ta không thể sử dụng ngữ điệu cho mục đích làm nổi bật hay nhấn mạnh nhưng chúng cũng đựợc sử dụng một cách thường xuyên trong văn nói. Các cấu trúc nhấn mạnh bao gồm the reason why the thing that the person people who the place where the day when và what-clauses những cái mà thường được liên kết với mệnh đề chúng a muốn làm nổi bật bằng is hoặc was. So dánh những cách đặt câu sau và chú ý cách dùng cấu trúc nhấn mạnh trong mối trường hợp để chúng ta có thể lựa chọn thông tin muốn tập trung vào 1. I ve come to discuss my future with you. The reason why I ve come is to discuss my future with you. 2. Your generosity impresses more than anything else. The thing that impresses me more than anything else is your generosity. 3. The jewels are hidden under the floor at 23 Robin Hood Road Epping. The place where the jewels are hidden is under the floor at 23 Robin Hood Road Epping. Under the floor at 23 Robin Hood Road is the place where the jewels are hidden. 4. Mary works harder than anybody else in this .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN