tailieunhanh - Nhiễm trùng viêm thận

Lâm sàng 3 dấu hiệu cơ bản: Hội chứng nhiễm trùng nặng Đau hố thận Đái mủ CĐHA: ( SA, UIV, CLVT) Các lớp cắt trước khi tiêm thuốc: Thấy sẹo vùng vỏ, teo nhu mô thận Có thể phát hiện tổn thương mới kèm theo sỏi Các lớp cắt sau khi tiêm Ta có thể thấy một thận to lên phù nề Không có dấu hiệu giảm đậm điển hình Chụp 6-8 giờ có thể thấy ngấm đậm không đều | HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG VIÊM THẬN BỂ THẬN CẤP Lâm sàng 3 dấu hiệu cơ bản: > Hội chứng nhiễm trùng nặng > Đau hố thận > Đái mủ CĐHA: ( SA, UIV, CLVT) Các lớp cắt trước khi tiêm thuốc: Thấy sẹo vùng vỏ, teo nhu mô thận Có thể phát hiện tổn thương mới kèm theo sỏi Các lớp cắt sau khi tiêm Ta có thể thấy một thận to lên phù nề Không có dấu hiệu giảm đậm điển hình Chụp 6-8 giờ có thể thấy ngấm đậm không đều HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN LÂM SÀNG: NHIỄM TRÙNG TN SIÊU ÂM: DẤU HIỆU SIÊU ÂM (+) GIAI ĐOẠN ĐẦU ( U VIÊM) HÌNH Ổ MỦ ( BỜ, DỊCH) DẤU HIỆU VỠ VÀO ĐƯỜNG BÀI XUẤT ( MỦ) DẤU HIỆU VỠ RA NGOÀI HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN UIV: > GIẢ U > CHỨC NĂNG THẬN CLVT VÀ CHT: > TRƯỚC TIÊM CẢN QUANG > SAU TIÊM > DẤU HIỆU VỠ RA NGOÀI HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN CLVT là chỉ định tốt nhất (Chẩn đoán, theo dõi điều trị) Dẫn lưu dưới hướng dẫn của CLVT Các dấu hiệu có thể thấy: * Thường áp xe một ổ, nhiều ổ. * Thận to lên khu trú * Hình ổ dịch không trong * Thành dầy không đều * Ngấm thuốc cản . | HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG VIÊM THẬN BỂ THẬN CẤP Lâm sàng 3 dấu hiệu cơ bản: > Hội chứng nhiễm trùng nặng > Đau hố thận > Đái mủ CĐHA: ( SA, UIV, CLVT) Các lớp cắt trước khi tiêm thuốc: Thấy sẹo vùng vỏ, teo nhu mô thận Có thể phát hiện tổn thương mới kèm theo sỏi Các lớp cắt sau khi tiêm Ta có thể thấy một thận to lên phù nề Không có dấu hiệu giảm đậm điển hình Chụp 6-8 giờ có thể thấy ngấm đậm không đều HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN LÂM SÀNG: NHIỄM TRÙNG TN SIÊU ÂM: DẤU HIỆU SIÊU ÂM (+) GIAI ĐOẠN ĐẦU ( U VIÊM) HÌNH Ổ MỦ ( BỜ, DỊCH) DẤU HIỆU VỠ VÀO ĐƯỜNG BÀI XUẤT ( MỦ) DẤU HIỆU VỠ RA NGOÀI HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN UIV: > GIẢ U > CHỨC NĂNG THẬN CLVT VÀ CHT: > TRƯỚC TIÊM CẢN QUANG > SAU TIÊM > DẤU HIỆU VỠ RA NGOÀI HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG ÁP XE THẬN CLVT là chỉ định tốt nhất (Chẩn đoán, theo dõi điều trị) Dẫn lưu dưới hướng dẫn của CLVT Các dấu hiệu có thể thấy: * Thường áp xe một ổ, nhiều ổ. * Thận to lên khu trú * Hình ổ dịch không trong * Thành dầy không đều * Ngấm thuốc cản quang mạnh ở bờ. Lưu ý áp xe thận hay gặp ở bệnh nhân đái đường. HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG VIÊM THẬN BỂ THẬN MẠN TÍNH Siêu âm UIV CLVT HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG LAO TIẾT NIỆU Xâm nhập của vi trùng lao Tổn thương ở thận Tổn thương thận Tổn thương đàI bể thận Tổn thương niệu quản Tổn thương bàng quang Tổn thương thận bên đối diện VIÊM THẬN BỂ THẬN VIÊM THẬN BỂ THẬN SỎI VÀ VIÊM THẬN BỂ THẬN VIÊM THẬN BỂ THẬN VIÊM THẬN BỂ THẬN ÁP XE THẬN PHẢI ÁP XE THẬN TRÁI THẬN Ứ MỦ ÁP XE CẠNH THẬN ÁP XE CẠNH THẬN ÁP XE CƠ ĐÁI CHẬU THẬN Ứ MỦ THẬN HOÁ ĐÁ THẬN HOÁ ĐÁ THẬN HOÁ ĐÁ THẬN HOÁ ĐÁ THẬN HOÁ ĐÁ LAO THẬN LAO THẬN LAO THẬN LAO THẬN LAO THẬN LAO THẬN NẤM BỂ THẬN VIÊM, LAO, DI CĂN NQ? NQ VIÊM NANG HOÁ Thận áp xe Thận áp xe Thận áp xe Dẫn lưu thận Dẫn lưu thận Dẫn lưu thận Dẫn lưu thận Bàng quang tăng thúc tính Túi thừa bàng quang Viêm bàng quang Viêm bàng quang NQ trào ngược Trào ngược niệu quản Trào ngược niệu quản BQ thành dầy, túi thừa BQ Bàng quang tăng thúc tính Bàng quang hình quả thông Bàng quang tăng thúc tính Bàng quang tăng thúc tính Hẹp niệu đạo HẸP NIỆU ĐẠO TLT PHÌ ĐẠI TLT PHÌ ĐẠI, VÔI HOÁ TLT PHÌ ĐẠI PHÌ ĐẠI TIỀN LIỆT TUYẾN PHÌ ĐẠI TLT PHÌ ĐẠI TLT VÒI TRỨNG Ứ MỦ VÒI TRỨNG Ứ NƯỚC

TỪ KHÓA LIÊN QUAN