tailieunhanh - Bài giảng: Ung thư thận

Có một số loại ung thư có thể phát triển trong thận. Bài này thảo luận về ung thư tế bào thận là loại ung thư thận phổ biến nhất ở người lớn. Ung thư tế bào chuyển tiếp (ung thư biểu mô) liên quan đến bể thận là loại ung thư thận ít gặp hơn. Nó tương tự như ung thư ở bàng quang và thường được điều trị giống ung thư bàng quang, u Wilms là loại ung thư thận phổ biến nhất ở trẻ em, khác với ung thư thận ở người lớn. Khi ung thư thận. | UNG THƯ THẬN U THẬN PHẢI: BÓNG THẬN TO UNG THƯ THẬN PHẢI Ung thư thận trái Ung thư thận trái Ung thư thận trái Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Nang thận có vách Ung thư thận Ung thư tuỷ thận U cực trên thận trái Ung thư thận phải Ung thư thận phải Ung thư thận trái Ung thư thận phải Ung thư thận trái Ung thư thận trái vỡ Ung thư thận trái, huyết khối t/m thận, TM chủ Huyết khối T/m chủ Huyết khối T/m chủ Huyết khối t/m chủ Huyết khối t/m chủ Huyết khối T/m chủ Ung thư bể thận Ung thư bể thận Di căn niệu quản Ung thư bể thận U bể thận trái U thận trái ảnh siêu âm U Thận phải UIV U thận phải CT No C,C+ U thận trái HKTM chủ di căn gan U thận trái U thận trái có vôi hoá Ung thư thận P - thận đa nang U thận trái SA, UIV U thận T, hạch rốn thận T HK TM Chủ U bờ ngoài thận trái U thận trái vôi hoá U thận phải U thận phải U thận phải HK TM chủ hạch rốn thận T U thận trái Hạch dọc theo mạch thận trái U thận trái vôi hóa ( UIV) U thận trái vỡ gây máu tụ quanh thận U thận trái tái phát U ng thư thận CLVT HK TM thận P, T, TMChủ do u thận P, T HK T/m chủ DOPPLER HUYẾT KHỐI T/M THẬN Hạch giữa ĐMC và TMC do u thận P Di căn thể tiêu xương ở mỏm ngang L5P U trên 3 thận dính nhau Di căn phổi Doppler ung thư thận U nguyên bào thận U NQ NQ U NQ U U NQ U NQ U NQ U NQ NQ U di căn NQ U lạc nội mạc TC NQ U: lạc nội mạc TC Máu cục trong bể thận Bàng quang bình thường Bàng quang bình thường Viêm bàng quang U bàng quang U bàng quang U Bàng quang U Bàng quang U Bàng quang nhỏ ( SA) U Bàng quang ( SA) U bàng quang U Bàng quang (UIV) BQ u , rò TR tràng U máu thận trái U Mạch cơ mỡ U mạch cơ mỡ U mạch cơ mỡ U Mỡ SPM U SPM U SPM U Mạch cơ mỡ SPM U Mạch cơ mỡ Tuyến thượng thận: U Tuyến thượng thận: U Tuyến thượng thận: u Tuyến thượng thận:U Tuyến thượng thận: U U tuyến thượng thận phải Tuyến thượng thận:U Tuyến thượng thận: U U tuyến thượng thận trái UIV Nang tuyến thượng thận phải Xơ hoá sau phúc mạc Xơ hoá sau phúc mạc Xơ hoá sau phúc mạc quanh đ/m chủ | UNG THƯ THẬN U THẬN PHẢI: BÓNG THẬN TO UNG THƯ THẬN PHẢI Ung thư thận trái Ung thư thận trái Ung thư thận trái Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Ung thư thận Nang thận có vách Ung thư thận Ung thư tuỷ thận U cực trên thận trái Ung thư thận phải Ung thư thận phải Ung thư thận trái Ung thư thận phải Ung thư thận trái Ung thư thận trái vỡ Ung thư thận trái, huyết khối t/m thận, TM chủ Huyết khối T/m chủ Huyết khối T/m chủ Huyết khối t/m chủ Huyết khối t/m chủ Huyết khối T/m chủ Ung thư bể thận Ung thư bể thận Di căn niệu quản Ung thư bể thận U bể thận trái U thận trái ảnh siêu âm U Thận phải UIV U thận phải CT No C,C+ U thận trái HKTM chủ di căn gan U thận trái U thận trái có vôi hoá Ung thư thận P - thận đa nang U thận trái SA, UIV U thận T, hạch rốn thận T HK TM Chủ U bờ ngoài thận trái U thận trái vôi hoá U thận phải U thận phải U thận phải HK TM chủ hạch rốn thận T U thận trái Hạch dọc theo mạch thận trái U thận trái vôi hóa ( UIV) U thận trái vỡ gây máu tụ quanh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN