tailieunhanh - Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Trần Văn Năng 2012-2013 (kèm đáp án)

"Đề Kiểm tra chất lượng HK2 Toán 10 - THPT Trần Văn Năng" dành cho các bạn học sinh lớp 10 giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn cho thi học kỳ 2, có thêm tài liệu tham khảo ôn tập. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT TRẦN VĂN NĂNG I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1) Xét dấu biểu thức: 2) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu II (3,0 điểm) 1) Cho với . Tính giá trị của biểu thức : 2) Chứng minh rằng: (với x là giá trị để biểu thức có nghĩa) Câu III (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b) Tính bán kính đường tròn (C) có tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) 1)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: 2) Cho ABC có AB = 5 ; CA = 8 ; . Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) 1) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: 2)Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. -------------------------Hết-------------------------- ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM PHẦN CHUNG 8 điểm I 1 điểm Cho EMBED 1 - 0 + 0 - 2 a) 1 điểm x -3 2 4 VT bpt - 0 + 0 - + Tập nghiệm: 0,25 0,25 2 b) 1 điểm Tập nghiệm: S = (-3 ; 7) 0,5 0,25 0,25 II 1) Cho với .Tính giá trị biểu thức: 2 điểm = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2) Chứng minh rằng : (với x là giá trị để biểu thức có nghĩa) 1 điểm x 3 III Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. 1 điểm là vectơ chỉ phương. Đường thẳng AB đi qua A(1 ; 0) nhận vectơ pháp tuyến 3( x – 1) + 1(y – 0) = 0 3x + y – 3 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tính bán kính đường tròn (C) có tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB. 1 điểm Bán kính R = d( I , AB) = 0,5 0,25 0,25 PHẦN RIÊNG 2 điểm IVa 1)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: 1 điểm - Nếu m = 2 . Vậy m = 2 không thỏa điều kiện đề bài. - Nếu . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Xét dấu : m 1 11 - 0 + 0 - Kết luận: 0,25 0,25 0,25 0,25 2) Cho ABC có AB = 5 ; CA = 8 ; . Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC 1 điểm Áp dụng đ/l cosin: 0,25 0,25 0,25 0,25 IVb 1) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x : . 1 điểm - Nếu m = 4 . Vậy m = 4 không thỏa điều kiện đề bài. - Nếu . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x khi và chỉ khi Kết luận: 0,25 0,25 0,25 0,25 2)Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. 1 điểm 2a = 10 suy ra a = 5 2c = 6 suy ra c = 3 (E) 0,25 0,25 0,25 0,25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.