tailieunhanh - Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh

Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh gồm các dạng bài toán về: giải bất phương trình, chứng minh phương trình lượng giác, viết phương trình mặt phẳng tọa độ. mời các bạn tham khảo. | Trường THPT Thành phố Cao Lãnh ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn thi : TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình : a) ; b) ; 2) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu: Câu II (3,0 điểm) 1) Cho .Tính sina, tana, sin2a, cos2a 2) Chứng minh : Câu III (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC có A(3; 0), B(–1; 2) và C(–3; –2). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao BH của ABC. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) 1) Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 Tính số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M( ;–3) thuộc (E). B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) 1) Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Khoa học Kỷ thuật, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 Tính số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết một tiêu điểm của (H) là F1(–10; 0) và điểm M( ;–3) thuộc (H). -------------------------Hết-------------------------- Đáp án ****** Câu Ý Nội dung Điểm a) 0,75 S=(- ;-3] (-1;1) [2;+ ) 0,25 b) 0,50 0,50 (*) (*) có hai nghiệm cùng dấu 0,5 0,50 II 1) sina > 0 nên sina = 0,50 0,50 0,50 0,50 2) 0,50 0,50 III a) A(3; 5), B(1; –2) và C(1; 2). Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: 0,50 Phương trình đường thẳng chứa đường cao BH là: 3x+y+1=0 0,50 b) (C):x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0. Giải hệ pt 0,50 PT đường tròn: x2 + y2 + 2y - 9 = 0 0,50 IVa 1) Số trung bình: 6,23. Số trung vị: 6,5 0,50 Độ lệch chuẩn :1,99 Phương sai : 3,96 0,50 2) Phương trình chính tắc của (E) có dạng: (a > b > 0) Tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) nên c = 8. 0,25 vì M( ;–3) (E) nên ta có: 0,25 Ta có 0,25 Phương trình (E) là: 0,25 IVb 1) Số trung bình là: 15,23 Số trung vị là: 15,5 0,50 Độ lệch chuẩn : 1,99 Phương sai là: 3,96 0,50 2) Phương trình chính tắc của (H) có dạng: (a > b > 0) Tiêu điểm của (H) là F1(–10; 0) nên c = 10. 0,25 vì M( ;–3) (H) nên ta có: 0,25 Ta có 0,25 Phương trình (H) là: 0,25 --------------------Hết-------------------

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.