tailieunhanh - Sinh quyển môi trường sống quả đất

Sinh quyển là một bộ phận của Trái Đất chứa đầy vật chất sống và các sản phẩm do hoạt động của chúng tạo ra. - Sinh quyển là lớp trẻ nhất của lớp vỏ địa lý. 1 Khái niệm - Sinh vật có mặt khắp trong lớp vỏ địa lý: - Giới hạn trên là nơi dày nhất của tầng ozon (khoảng 25km). - Giới hạn dưới là độ sâu nhất của đáy đại dương (khoảng 11km) và giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá. - Tổng khối lượng sinh quyển tấn, động vật , thực vật . . | 27 02 2011 SINH QUỴỂN MÔI TRƯỜNG SỐNG QUẢ ĐẤT 1. Định nghĩa sinh quyên 2. Các tinh chất cơ b SQ là khoảng khống gian của trái đãt tại đó có sinh vặt cư trú và sinh sàng dinh dưỡng sinh sản thường trực. s sv và SQ xuât hiện vào đạị thái cô cagh đậy k họa ng 3 - 4 5 tỳ nẵm Trong thời gian hình thành SQ đệ lại nhiiu vổt tigh vả tag động đêì vêi sự phát triển VỔ trái đẵt ỹSÓỂng sán nguểỉì g ẼSQ- than đá dâu rng. . Trong sự hình thành SQ có sự tham gia tích cực các yếu tố bên ngoài như năng tượng mặt trời sự nâng hg vỏ trái đỂfa qùá trinhtgo nút bing Trong thời gian hỉnh thành Ẽẳc lọàị sinh vật ngày gàng gia tăng s lượng ữẳn thiệnhển ỹểsaii Ềặ Khói lượng sinh khối ước tính khoáng 1QĨS tâỉh n. CÁC MÔI TRƯỜNG SỐNG CHĨNH 1 27 02 2011 1. Các hệ sinh thái tn Biome lả quân. xã tởn ba gồm các Isài ẼV sống trong 1 guan hệ TV qúan hệ TV cố tính đống nhẩt cổ sắc thái đặc biệt chiêm 1 vùng địa lỵ tưởng đội lốn - - - @ Yâú tồ khí hậu Nôĩ lưặng Ịtóaỉ cà wi trô chú yềb troag sữ hiìmh thành biccaCr cẩc bịome cáa ạuà áẩt đtfặc sấb sẠ tứbag ẩSi . thãitiiih .eãe vành đai đ Êng tâm tb ẩịa Êức z 5 a @ỉ Eỉ ũ toã a @ắ@ fetam Ẽ J Ểfà@iĩũ ỉ ẩ@ ếỉ0gi Ĩ 7 ẩ nriirnoifWngQ ỗ Êậ Wj. W ỄJặ@ rffiíto Ịõ wJinogj J IỄ5 rồtog ữogỉỆip tfflfitiDjo 2 27 02 2011 . . . . mps íỷ sswữ phân bô vùng khí hậu khô hạn mưa hiếm hệ TV nghèo bộ rễ phát triển lá nhỏ gai Ml hệ ĐV nghèo lạc đà linh dương sư tử gậm nhấm sâu bọ cánh cứng. Sa mạc lạnh bang Nevada

TỪ KHÓA LIÊN QUAN