tailieunhanh - Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững: Chương 4.2 - Nguyễn Quốc Phi

Chương 4 Đánh giá độ bền vững thuộc bài giảng môi trường và phát triển kinh tế bền vững, mục tiêu trong chương này nhằm tìm hiểu các tiêu chuẩn chung của phát triển bền vững, tìm hiểu bộ chỉ thị về phát triển bền vững, nghiên cứu các chỉ số đánh giá bền vững toàn cầu và địa phương. | Môi trường và PTBV Chương 4 Đánh giá độ bền vững tiếp Department of Environmental Sciences 1 . Đánh giá độ bền vững . Các chỉ số đánh giá khác Chỉ số phát triển con người Human Development Index-HDI Chỉ số phát triển con người là chỉ số so sánh định lượng về sức khoẻ tuổi thọ tri thức tỷ lệ biết chữ và mức thu nhập GDP đầu người cho từng quốc gia trên thế giới. HDI là một thước đo tổng quát về phát triển con người giúp tạo ra một cái nhìn tổng quát về sự phát triển của một quốc gia. Department of Environmental Sciences . Đánh giá độ bền vững Sức khỏe Life Expectancy Index-LEI Một cuộc sống dài lâu và khỏe mạnh đo bằng tuổi thọ trung bình Chi số tuôi thọ trung bình Tuổi thọ trung bình-20 Tri thức Education Index-EI Được đo bằng tỉ lệ số người lớn biết chữ và tỉ lệ nhập học các cấp giáo dục tiểu học trung học đại học . V Chỉ số học vấn theo cách tính cũ áp dụng đến năm 2011 được tính bằng 2 3 tỉ lệ số người lớn biết chữ cộng với 1 3 tỷ lệ chung trong cả nước V Cách tính mới từ năm 2012 là tỷ lệ của số năm một người đầu tư cho việc học cho đến cuối đời. Department of Environmental Sciences 2 . Đánh giá độ bền vững Thu nhập Income Index-II Mức sống đo bằng GDP bình quân đầu người được tính theo phương pháp sức mua tương đương PPP Purchasing Power Parity . Chỉ số tổng hợp HDI được tính theo công thức HDI V Department of Environmental Sciences . Đánh giá độ bền vững Bản đồ thế giới theo chỉ số phát triển con người HDI 2012 0 550-0 599 0 500-0 549 0 350-0 399 0 dưới không có số liệu 0 850 trờ lên 0 0 750-0 799 0 Department of Environmental Sciences

TỪ KHÓA LIÊN QUAN