tailieunhanh - MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HỦY BỎ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HỦY BỎ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ Mẫu số 5 - NT (Ban hành kèm theoThông tư số 125/2012/TT-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ Tài chính) - Tên doanh nghiệp bảo hiểm: Trong năm hợp đồng thứ 1 Số hợp Tỷ lệ đồng (%) (2) (3) Trong năm hợp đồng thứ 2 Số hợp Tỷ lệ đồng (%) (4) (5) Trong các năm hợp đồng sau Số hợp Tỷ lệ đồng (%) (6) (7) | BÁO CÁO TÌNH HÌNH HỦY BỎ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ Mẫu số 5 - NT Ban hành kèm theoThông tư số 125 2012 TT-BTC ngày 30 7 2012 của Bộ Tài chỉnh - Tên doanh nghiệp bảo hiểm . - Báo cáo quý năm . . Nghiệp vụ bảo hiểm Trong năm hợp đồng thứ 1 Trong năm hợp đồng thứ 2 Trong các năm hợp đồng sau Số hợp đồng Tỷ lệ Số hợp đồng Tỷ lệ Số hợp đồng Tỷ lệ 1 2 3 4 5 6 7 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống . Sản phẩm A . Sản phẩm B Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm . Sản phẩm C . Sản phẩm D. - Sản phẩm bảo hiểm nhóm Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống . Sản phẩm E . Sản phẩm F. Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm 2. Cộng Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực. Người lập biểu Ký và ghi rõ họ tên . . Người đại diện trước pháp luật Ký và đóng dấu Ghi chú - Các mục 1 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân bảo hiểm nhóm theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm. - Công thức tính tỷ lệ hủy bỏ Tỷ lệ Số hợp đồng trong năm hợp đồng thứ n hủy bỏ trong kỳ Số HĐ trong năm hợp đồng thứ n có hiệu lực đầu kỳ Số HĐ trong năm hợp Số HĐ trong năm đồng thứ n có hiệu lực hợp đồng thứ n hủy cuối kỳ bỏ trong kỳ n - Năm hợp đồng thứ nhất Từ khi phát hành đến hết 12 tháng - Năm hợp đồng thứ hai Từ tháng thứ 13 đến hết tháng thứ 24 - Các năm hợp đồng sau Từ tháng thứ 25 trở .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN