tailieunhanh - Thành ngữ với Joke

Thành ngữ với Joke .get the joke: hiểu cái hài hước khi ai đó nói một chuyện a joke: có thể cười khi ai đó nói điều gì buồn cười về bạn và không bị đả kích hoặc tổn thương bởi : một câu chuyện đùa riêng mà chỉ có thể được hiểu bởi một nhóm người có giới hạn mà có một kiến thức đặc biệt về điều gì đó mà được nói về trong câu chuyện đùa. | Thành ngữ với Joke get the joke hiểu cái hài hước khi ai đó nói một chuyện a joke có thể cười khi ai đó nói điều gì buồn cười về bạn và không bị đả kích hoặc tổn thương bởi một câu chuyện đùa riêng mà chỉ có thể được hiểu bởi một nhóm người có giới hạn mà có một kiến thức đặc biệt về điều gì đó mà được nói về trong câu chuyện đùa. Và còn nhiều thành ngữ sử dụng từ Joke đây. Khi Alice nói rằng Is this your idea of a joke - Đây là ý đùa cợt của bạn hả cô ấy ngụ ý rằng Do you think it my fear of heights isn t serious - Bạn nghĩ rằng nó sự sợ vê độ cao không có thật hả Dưới đây là một vài thành ngữ thông dụng sử dụng từ JOKE. make tell crack a joke kể một câu chuyện nhằm mục đích làm cho mọi người cười She s always cracking jokes in the middle of meetings. The boss never thinks it s funny but the rest of us do. Cô ta luôn kể chuyện tếu vào giữa buổi họp. Sếp không bao giờ nghĩ nó là tếu nhưng chúng tôi thì cho là vậy. take a joke có thể cười khi ai đó nói điêu gì buồn cười vê bạn và không bị đả kích hoặc tổn thương bởi nó - He s so sensitive about being short he hates it if you make a joke about his height. Anh ta rất nhạy cảm vê chiêu cao có hạn của mình anh ta không thích nếu bạn nói đùa vê chiêu cao của anh ta. - He s always making fun of other people but just can t take a joke when it s .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.