tailieunhanh - Phân biệt increment và increase

Phân biệt increment và increase .Increase có thể là noun và verb. Nếu là noun, phát âm nhấn vào vần đầu /ín-krì:s/; nếu là động từ, nhấn vào vần hai /ìn-krí:s/. Tính từ của increase là increasing. Increase là gia tăng về số lượng hay phẩm chất. | Phân biệt increment và increase Increase có thể là noun và verb. Nếu là noun phát âm nhấn vào vần đầu ín-krì s nếu là động từ nhấn vào vần hai ìn-krí s . Tính từ của increase là increasing. Increase là gia tăng về số lượng hay phẩm chất. Increment i ncrease in number value or amount especially one of a series of increases tăng thêm số lượng giá trị hay lượng nhưng từng đợt hay định kỳ. Nghĩa và cách dùng hai chữ increase và increment. Increase có thể là noun và verb. Nếu là noun phát âm nhấn vào vần đầu ín-krì s nếu là động từ nhấn vào vần hai ìn-krí s . Tính từ của increase là increasing. Increment ín-krờ-mầnt là noun mà thôi. Tính từ của increment là incremental. Nghĩa Increase là gia tăng về số lượng hay phẩm chất. - There is a sharp increase in drug use Số người lạm dụng độc chất gia tăng nhiều. - The number of burglaries in the city seems to be on the increase Những vụ ăn trộm trong thành phố dường như tăng thêm. Trong những thí dụ sau đây increase là verb - I increased my offer to 100 Tôi trả giá thêm lên tới 100. - The company has increased its workforce by 10 Công ty đã tăng số nhân viên của hãng thêm 10 phần trăm. - Prices have increased by 3 Giá cả tăng thêm 3 . - Travel increases one s knowledge Đi một ngày đàng học một sàng khôn. - The membership increases 50 Số hội viên tăng gấp rưỡi. Increment i ncrease in number value or amount especially one of a series of increases tăng thêm số lượng giá trị hay lượng nhưng từng đợt hay định .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.