tailieunhanh - Các cụm động từ thông dụng với DO

Các cụm động từ thông dụng với DO .Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. | Các cụm động từ thông dụng với DO Đây là một tập quán hành văn của người Anh Mĩ styles thay vì dùng một tiếng động từ họ ưa chuộng dùng động từ danh từ để kéo dài phần vị ngữ predicative hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên ta có thể thấy nhiều sự kết hợp giữa DO MAKE Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Nhưng trên thực tế người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations. - do your best làm hết sức mình . All that matters in the exam is to do your best. Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình. - do damage to gây hại đến . The storm did some damage to our roof. Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần nhà của chúng tôi. - do an experiment làm thí nghiệm . We are doing an experiment to test how the metal reacts with water. Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra xem kim loại phản ứng với nước như thế nào. - do exercises làm bài tập tập thể dục. . We ll do some exercises practicing these collocations tomorrow. Chúng con sẽ làm bài tập thực hành những sự kết hợp tự nhiên này vào ngày mai. - do someone a good turn do someone a favor làm việc tốt làm ân huệ . Scouts and guides are supposed to do someone a good turn every day. Các hướng đạo sinh nên làm việc tốt mỗi ngày. - do harm có hại gây hại . Changing the rules may do more harm than good. Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN