tailieunhanh - Thành ngữ tiếng Anh với từ Hide

Thành ngữ tiếng Anh với từ Hide .Hidebound” nghĩa đen là bị buộc chặt vào da mình. Nó được dùng để chỉ một con người cố chấp hay thủ cựu, không muốn nghe đến những ý kiến mới như sau. To Tan Somebody’s Hide có một từ mới là Tan nghĩa là thuộc da, và ở đây có nghĩa là đánh đòn một người nào. | Thành ngữ tiếng Anh với từ Hide Hidebound nghĩa đen là bị buộc chặt vào da mình. Nó được dùng để chỉ một con người cố chấp hay thủ cựu không muốn nghe đến những ý kiến mới như sau. To Tan Somebody s Hide có một từ mới là Tan nghĩa là thuộc da và ở đây có nghĩa là đánh đòn một người nào. Thành ngữ này phát xuất từ cách đây hơn 300 năm khi người ta muốn thuộc da súc vật người ta phải treo nó lên rồi đập cho nó mềm đi để làm dày giép hay quần áo. Hidebound nghĩa đen là bị buộc chặt vào da mình. Nó được dùng để chỉ một con người cố chấp hay thủ cựu không muốn nghe đến những ý kiến mới như ví dụ dưới đây Mr. Adams is certainly hidebound. He s always talking about the good old days and how bad modern life is. And when you hear him you get the idea that he d be a lot happier if the American Revolution never happened. Ông Adams rõ ràng là một con người thủ cựu. Lúc nào ông ấy cũng nói về thời quá khứ tươi đẹp và về vấn đề đời sống hiện đại tệ như thế nào. Khi bạn nghe ông ấy nói chuyện bạn có cảm tưởng là ông ấy sẽ vui sướng hơn nhiều nếu đã không xảy ra cuộc cách mạng dành độc lập cho Hoa kỳ. Tiếp theo đây là thành ngữ thứ hai To Tan Somebody s Hide To Tan Somebody s Hide có một từ mới là Tan nghĩa là thuộc da và ở đây có nghĩa là đánh đòn một người nào. Thành ngữ này phát xuất từ cách đây hơn 300 năm khi người ta muốn thuộc da súc vật người ta phải treo nó lên rồi đập cho nó mềm đi để làm dày giép hay quần áo. Trong thí dụ sau đây một cậu con trai 10 tuổi lấy thuốc lá của ông bố ra hút trộm. Ông bố tức giận nói Look son you are only ten years old and you re too young to start smoking. If I catch you smoking again I m going to tan your hide so you won t be able to sit down for a .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN