tailieunhanh - Đề thi HK2 Toán 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)

Tài liệu "Đề thi HK2 Toán 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)" nội dung có 2 phần: đại số và hình học giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu tham khảo. | Sở GD & ĐT Đồng Tháp ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Trường THPT Phan Văn Bảy MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút I. PHẦN CHUNG: (8 đ) Câu 1: Giải bất phương trình: (3 đ) a) b) Câu 3: (3 đ) a) Cho . Tính giá trị biểu thức . b) Cho .Chứng minh rằng: Câu 4: (2 đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, biết A(-2; 3), B(1; -2), C(5; 4). a) Viết phương trình đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình đường tròn tâm B(1; -2), tiếp xúc đường thẳng II. PHẦN RIÊNG: (2 đ) A. Dành cho chương trình nâng cao: Câu 5A: (1 đ) Định m để bất phương trình sau nghiệm đúng : Câu 6A: (1 đ) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H), biết (H) qua hai điểm M(5; ), B. Dành cho chương trình chuẩn: Câu 5B: (1 đ) Định m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: Câu 6B: (1 đ) Viết phương trình chính tắc của Elip (E), biết (E) qua hai điểm M , . ---------- Hết ---------- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 10 Phần chung 7 điểm Câu 1: (1,5đ) a) BXD: 1 2 3 + + 0 + 0 0 + VT + 0 0 + 0 Vậy 0,5 0,5 0,5 (1,5đ) b) BXD: 3 7 + + + + 0 + + + 0 0 + VT + EMBED + Vậy 0,5 0,5 0,5 Câu 2 a) (1,5đ) 0,5 0,5 0,5 b) (1,5đ) Ta có 1,5 đ Câu 4: a) (1 đ) M là trung điểm BC M(3; 1) Đường thẳng AM: AM: 2(x + 2) + 5(y – 3) = 0 Vậy AM: 2x + 5y – 11 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) (1 đ) Đường tròn tâm B(1; -2), bán kính R = 3 (C): 0,5 0,5 Phần riêng 3 điểm Câu 5A: (1 đ) i) thỏa yêu cầu ii) Bpt nghiệm đúng Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6A: (1 đ) Ptct (H) có dạng: (H) qua hai điểm M(5; ), EMBED KL ptct của (H): 0,25 0,5 0,25 Câu 5B: (1 đ) Phương trình có hai nghiệm trái dấu BXD: 1 3 0 + + + 0 0 + VT + + KL: 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7B: (1 đ) Ptct (E) có dạng: (E) qua hai điểm M , EMBED KL ptct của (H): 0,25 0,5 0,25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN