tailieunhanh - Giáo án bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Thông qua bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 học sinh biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi (cả đặt tính và thực hiện phép tính), áp dụng phép trừ các số trong phạm vi để giải các bài toán có liên quan, qua đó rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy khi làm bài. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án. | Giáo án Toán 3 PHÉP TRỪ CÁC SÓ TRONG I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi (cả đặt tính vf thự hiện phép tính) - áp dụng phép trừ các số trong phạm vi để giải các bài toán có liên quan II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng đặt tính và tính 13452+54098+4569= 19742+56298+9875= - 2 hs lên bảng làm 13452 +54098 4569 72119 19742 +56298 9872 85915 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu phép trừ 85674-58329 - Gv nêu: Hãy tìm hiệu của hai số 85674-58329 - Muốn tìm hiệu của hai số85674-58329 ta phải làm ntn? b. Đặt tính và tính - Yc hs dựa vào cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số với số có 4 chữ số để đặt tính và tính. - gọi vài hs nhắc lại các bước trừ và nhận xét phép tính c. Nêu quy tắc - Muốn thực hiện phép trừ có 5 chữ số với nhau ta làm ntn? 4. Luyện tập thực hành Bài 1: Bài tập y/c chúng ta làm gì - Y/c hs tự làm bài - hs nhận xét - Hs lắng nghe - Chúng ta phải đặt tính và thực hiện phép trừ 85674-58329 - 2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. 85674 -58329 27345 Vài học sinh nêu: - 4 không trừ được 9, ta lấy 14 trừ 9 bằng 5 nhớ 1 - 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 - 5 không trừ được 8lấy 15 trừ 8 bàng 7 viét 7 nhớ 1 - 5 thêm 1 bằng 6, 8 trừ 6 bằng 2, viết 2 Vậy 85674-58329=27345 - Thực hiện 2 bước + Đặt tính viết số bị trừ hàng trên, số trừ hàng dưới sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau viết dấu trừ và kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng. + Thực hệin tính trừ pahỉ sang trái (từ hàng đơn vị ) - Bt yêu cầu chúng ta thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 92896 -65748 27148 73581 -6029 37552 59372 -53814 5558 32484 - 9177 23307 - Y/c hs nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên Bài 2 - Bài y/c chúng ta làm gì? - y/c hs nhắc lại cách thực hệin tính trừ các số có 5 chữ số - Y/c hs tự làm bài tiếp - 2 hs nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét - Bài tập y/c chúng ta đặt tính và tính - 1 hs nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét - 4 hs lên bảng làm, cả lớplàm vào vở 63780 -18546 45234 91462 -3406 38056 49283 - 5765 43518 Nhận xét ghi điểm Bài 3: - Gọi 1 hs đọc đề bài - Y/c hs tự làm bài Tóm tắt Có 25850m đã trải nhựa: 9850m Chưa trải nhựa km? - Gv chữa bài và ghi điểm 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà lt thêm vở BT C/B bài sau - hs nhận xét - 1 hs đọc, lớp theo dõi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Số mét đang chưa trải nhựa là 25850m-9850m= (m) đổi = 16km - Hs nhận xét - Học sinh lắng nghe
đang nạp các trang xem trước