tailieunhanh - Bài giảng Chuẩn độ oxi hóa - khử

Chất chỉ thị oxi hoá khử, thiết lập đường cong chuẩn độ, các phương pháp oxi hoá khử thường được sử dụng là những nội dung chính trong bài giảng "Chuẩn độ oxi hóa - khử". nội dung bài giảng để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết. | CHUẨN Độ 0X1 HÓA - KHỬ 5 13 2013 5 Ỉ3 20Ỉ3 CHUẨN Độ 0X1 HOÁ -KHỬ 1. CHẤT CHỈ THỊ OXIHOÁ -KHỬ 2. THIẾT LẬP ĐƯỜNG CONG CHUẨN ĐỘ 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP OXIHOÁ KHỬ THƯỜNG Được sử DỤNG 5 13 2013 2 7 CHÁT CHỈ THỊ 0X1 HOÁ - KHỬ Khái niệm về chất chỉ thị oxi hoá -khử Có 3 dạng chất chỉ thị oxi hoá -khử như sau 1 Bản thân chất oxi hoá -khử có màu làm chỉ thị KMnO4 2 Chất oxi hoá -khử tạo phức màu với chất chỉ thị lot với hồ tinh bột 3 Chất oxi hoá -khử có dạng khử và dạng oxi hoá khác màu nhau 5 13 2013 3 5 Ỉ3 20Ỉ3 CHÁT CHỈ THỊ 0X1 HOÁ - KHỬ - Như vậy trừ một số trường hợp cá biệt hai dạng đầu đa số các chất chỉ thị oxi hoá -khử là các chất hữu cơ có tính chất oxi hoá - khử mà màu của dạng oxi hoá khác màu dạng khử. - Ví dụ diphenylamin C6H5-NH-C6H5 là hợp chất hữu cơ có tính chất sau Khêngmàu Màuxanhím 5 13 2013 2 MỘT SỐ CHÁT CHỈ THỊ THƯỜNG sử DỤNG Chất chỉ thị E V H l Màu Dạng Ox Dạng Kh Đỏ trung tính 0 24 Đỏ K màu Xanh metylen 0 53 Xanh da trời K màu Diphenylamin 0 76 Tím xanh K màu Axit diphenylamin sunfonic 0 85 Tím đỏ K màu Eric glusin A 1 0 Đỏ Xanh Axit phenylanthranylic 1 08 Tím đỏ K màu Feroin Fe2 O-phenanthrolin 1 14 Xanh da trời Đỏ Axito o -diphenylamin 1 26 Tím xanh K màu dicacboxylic 5 13 2013 5 Ỉ3 20Ỉ3 Cơ CHÉ ĐỒI MÀU CỦA CHÁT CHỈ THỊ Ind ox ne - Ind Kh I-I 0 059 Ind pxị E E . . 11 log n ụnd kh về cơ chế - Dạng oxi hoá có màu khác dạng khử. - Khi nồng độ dạng nào lớn gấp 10 lần nó quyết định màu dung dịch. - Khoảng thế đổi màu của dung dịch theo phương trình Nemst E E ox kh 0 059 n Trong quá trình chuẩn độ - Thế của dung dịch thay đổi -ỳ dạng của chất chỉ thị chuyển giữa dạng oxy hóa và dạng khử màu của dung dịch thay đổi. 5 13 2013 6

TỪ KHÓA LIÊN QUAN