tailieunhanh - Bài giảng Chương 2: Cacbohiđrat (Bài 5 - Glucozơ)

Bài 5 "Glucozơ" thuộc bài giảng chương 2 - Cacbohiđrat cung cấp cho các bạn tính chất vật lý, trạng thái tồn tại, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của Glucozơ. nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết. | CHẤT NÀY CÓ NHIỀU TRONG TRÁI CÂY CHÍN CHẤT NÀY CŨNG CÓ NHIỀU TRONG KẸO, THỰC PHẨM. VẬY ĐÂY LÀ CHẤT GÌ? CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT - Cacbohiđrat (hay gluxit, saccarit): là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có CT chung: Cn(H2O)n - Phân loại: 3 nhóm chính + Monosaccarit (TD: glucozơ, fructozơ.). + Đisaccarit (TD: saccarozơ, mantozơ.). + Polisaccarit (TD: tinh bột, xenlulozơ.). Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại 1 Cấu tạo phân tử 2 Tính chất hóa học 3 4 Điều chế và ứng dụng 4 Fuctozơ 4 4 4 5 1 NỘI DUNG Em hãy nhận xét về glucozơ thông qua hình ảnh và thông tin SGK Trạng thái tự nhiên Mùi vị Tính tan Màu sắc Trạng thái Chất rắn Tinh thể không màu Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía Dễ tan trong nước Trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1% Quan sát và cho biết tính chất vật lý, trạng thái TN của glucozơ ? Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi + TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 + TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3 Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi + TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 + TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3 Công thức phân tử : C6H12O6 + CTCT dạng mạch thẳng: + CTCT dạng rút gọn: CH2 CHOH 4CHO KL: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức. Nhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học của glucozơ? Tính chất hóa học của glucozơ Tính chất của ancol đa chức Tính chất của anđehit Phản ứng lên men + Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 + Phương trình hóa học: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6 )2Cu + 2H2O Glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit + Phương trình hóa học: Tính chất hóa học của glucozơ Tính chất của ancol đa chức Tính chất của anđehit Phản ứng lên men + Thí nghiệm: Tác dụng với dd AgNO3 + Phương trình hóa học: CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓ + Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm + Phương trình hóa học: CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O (đỏ gạch) + 3H2O Natri gluconat + Khi dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được một poliancol gọi là sobitol. + Phương trình hóa học: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH Sobitol Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án và hiện tượng). Cu(OH)2. Dung dịch AgNO3. Na kim loại. Nước brom. Thuốc thử / dd nhận biết Glucozơ Glixerol Formanđehit Etanol Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án và hiện tượng). Cu(OH)2. Dung dịch AgNO3. Na kim loại. Nước brom. Thuốc thử / dd nhận biết Glucozơ Glixerol Formanđehit Etanol Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường, sau đó đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Không phản ứng. Dặn Dò BTVN: 3,4,5/SGK Xem trước phần còn lại của bài glucozơ

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.