tailieunhanh - Một số cụm tiếng Anh dùng khi nêu ý kiến, sự tán đồng hay bất đồng

Một số cụm tiếng Anh dùng khi nêu ý kiến, sự tán đồng hay bất đồng .Khi tham gia cuộc thảo luận, sẽ thật hữu dụng khi ta biết các kĩ thuật thu hút sự chú ý của người khác hay tự cho mình thời gian suy nghĩ trong khi sắp xếp ý tưởng. | Một sô cụm tiêng Anh dùng khi nêu ý kiên sự tán đông hay bât đông Khi tham gia cuộc thảo luận sẽ thật hữu dụng khi ta biết các kĩ thuật thu hút sự chú ý của người khác hay tự cho mình thời gian suy nghĩ trong khi sắp xếp ý tưởng. Đây là một số cụm hữu ích khi cần đưa ra ý kiến về vấn đề gì. Thân mật o If you ask me. Nếu anh hỏi tôi. o You know what I think I think that. Anh biết tôi nghĩ gì không Tôi nghĩ là. o The point is. Vấn đề là. Wouldn t you say that. Anh sẽ không nói rằng. Don t you agree that. Anh có đồng ý là. không As I see it. Như tôi hiểu nó. I d just like to say that I think that. Tôi chỉ muốn nói tôi nghĩ rằng. Trang trọng I d like to point out that. Tôi muốn chỉ ra rằng. Nếu không muốn trình bày ý kiến quá mạnh dẫn đến tranh cãi bạn có thể diễn đạt ý kiến với ý thăm dò hơn bằng cách dùng các mẫu sau I sometimes think that. Đôi khi tôi nghĩ rằng. Well I ve heard that. À tôi có nghe là. Do you think it s right to say that. Anh có nghĩ nó đúng khi nói rằng. It s my feeling that. Tôi cảm thấy là. Khi đồng tình với ý kiến người khác nêu ra bạn có thể dùng các mẫu sau Exactly. Chính xác I couldn t agree more. Tôi không thể đồng ý hơn. That s just what I was thinking. Đó chính là những gì tôi đang nghĩ. You know that s exactly what I think. Anh biết đấy đó chính xác là những gì tôi nghĩ. That s a good point. Thật là một ý hay.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN