tailieunhanh - Ebook Bài tập Hình học 10 Nâng cao: Phần 2 - Văn Như Cương (chủ biên)

Ebook Bài tập Hình học 10 Nâng cao: Phần 2 được biên soạn nhằm mục đích giúp các bạn củng cố những kiến thức về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng thông qua việc giải những bài tập được đưa ra trong sách. Nội dung của sách được biên soạn sát với chương trình học môn Hình học dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các em nắm bắt kiến thức một cách tốt hơn.  | hương III. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHÀNG A. CÁC KIÊN THỨC cơ BỎ VÀ ĐỂ BÀI 1. Phương trình tổng quát của đưòng thẳng I - CÁC KIẾN THỨC Cơ BẢN 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng ax by c ữ a2 ờ2 0 h a b là một vectơpháp tuyến. Đặc biệt - Khi b 0 thì đường thẳng ax c 0 song song hoặc trùng với Oy h. 79a - Khi a 0 thì đường thẳng by c-0 song song hoặc trùng với Ox h. 79b - Khi c - 0 thì đường thẳng ax by 0 đi qua gốc toạ độ h. 79c . Đường thẳng đi qua M x0 y0 và nhận h ữ b làm vectơ pháp tuyến có phương trình a x - x0 b y- y0 0. . 2. Đường thẳng cắt trục Ox tại A a 0 và Oy tại B 0 b ữ và b khác 0 có phương trình theo đoạn chắn 7- 1 h. 80 . a b 3. Phương trình đường thẳng theo hệ số góc có dạng y kx b trong đó k tana với a là góc giữa tia Mt phần của đường thẳng nằm phía trên Ox với tia Mx h. 81 . Đường thẳng qua M xq y0 và có hệ số góc là k thì có phương trình y-yữ Kx- xữỴ 99 4. VỊ trí tương đối của hai đường thẳng Cho hai đường thẳng A ữ .Y bỵy c - 0 và A2 a2x b y c2 0. Đặt D - Ui bỵ a2 b2 bỉ CI . 2 c2 Cj aỵ c2 a2 . Khi đó D Aị cắt A2 D 0 A A2 D 0 và Dx ữ hoặc Dy 0 A A2 Dx Dy 0. Đặc biệt khi a2 b2 c2 khác 0 thì Aị cắt A2 Aị Aọ U - ữọ ẾL b2 1 a2 b2 C1 II - ĐỂ BÀI 1. Viết phương trình các đường cao của tam giác ABC biết A -l 2 B 2 -4 C 1 0 . 2. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết A -l 1 A l 9 P 9 1 là các trung điểm của ba cạnh tam giác. 3. Cho đường thảng A ax by c 0. Viết phương trình đường thẳng A đối xứng với đường thẳng A a Qua trục hoành b Qua trục tung c Qua gốc toạ độ. 4. Cho điểm A l 3 và đường thẳng A X - 2y 1 0. Viết phương trình đường thẳng đối xứng với A qua A. 5. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau a dị 2x - 5y 6 0 và d2 -V y - 3 0 b dị -3x 2y - 7 0 và d2 6x - 4y - 7 0 c d V2 X y - 3 0 và d2 2x V2 y - 3 V2 0 d dị m - 1 x my 1 0 và d2 2x y - 4 0. 6. Biện luận vị trí tương đối của hai đường thẳng sau theo tham số m Aị - my 4 - m 0 A2 2m 6 jr y - 2m -1 0. 100 7. Cho điểm  -l 3 và đường thẳng A có

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
31    251    0    28-04-2024
46    187    0    28-04-2024
10    157    0    28-04-2024
8    109    0    28-04-2024
11    150    1    28-04-2024
6    87    0    28-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.