tailieunhanh - Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp

Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp .Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng! Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. | Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng Chú ý là trong tình huống vô cùng khẩn cấp bạn có thể liên hệ các dịch vụ khẩn cấp bằng cách gọi 999 ở Anh 911 ở Mỹ và Canada 113 ở Việt Nam. Help cứu tôi với Be careful cẩn thận Look out or watch out cẩn thận Please help me hãy giúp tôi với Medical emergencies - Cấp cứu y tế Call an ambulance gọi xe cấp cứu đi I need a doctor tôi cần bác sĩ There s been an accident đã có tai nạn xảy ra Please hurry nhanh lên I ve cut myself tôi vừa bị đứt tay tự mình làm đứt I ve burnt myself tôi vừa bị bỏng tự mình làm bỏng Are you OK bạn có ổn không is everyone OK mọi người có ổn không Crime - Tội phạm Stop thief dừng lại tên trộm kia Call the police hãy gọi công an my wallet s been stolen tôi vừa bị mất ví ví nam My purse has been stolen tôi vừa bị mất ví ví nữ My handbag s been stolen tôi vừa bị mất túi My laptop s been stolen tôi vừa bị mất laptop I d like to report a theft tôi muốn báo cáo mất trộm My car s been broken into ô tô của tôi vừa bị đột nhập I ve been mugged tôi vừa bị cướp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN