tailieunhanh - Ôn tập chương 1 môn Toán 9
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu ôn tập chương 1 môn Toán lớp 9 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước, kỳ kiểm tra, kỳ thi sắp tới cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm trong giảng dạy. | ÔN TẬP CHƯƠNG I MÔN TOÁN 9 Lí thuyết PHẦN ĐẠI SỐ I. ChươngI CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA 1 Định nghĩa căn bậc hai sô học a 0 - . íx 0 a x 1 2 x a k 2 Điều kiện tồn tại 4Ã 4Ã có nghĩa A 0 3 Hằng đẳng thức Ưv A Chứng minh định lý Với mọi số a ta có 4Õ4 a - a 0 với mọi a - Nếu a 0 thì a a nên a 2 a2 - Nếu a 0 thì a -a nên a 2 -a 2 a2 - Vậy 4Õ4 a với mọi a Áp dụng Tính a 7 2 b 7g 3 -1 2 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Chứng minh định lý Với a 0 b 0 ta có 4ab 4Ỡ 4b - Vì a 0 b 0 nên 4 ã 4b xác định và không âm - G ã 4b 2 Tãý 4b 2 Vậy 4ãb 4ã 4b Với a 0 b 0 Áp dụng Tính a a 49 25 b 714 a Phát biểu qui tắc khai phương một tích Muốn khai phương một tích của các số không âm ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau b Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai Muốn nhân hai căn thức bậc hai của các số không âm ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó. Áp dụng Tính a 412 3 b 5 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Chứng minh định lý Với số a 0 b 0 thì ã J - Vì a 0 b 0 nên a xác định và không âm Tã 2 _ 4ã 2 _ a 4b 4b 2 b Vậy 2 Với số a 0 b 0 Áp dụng Tính 3 6 b ư6 9 a Phát biểu qui tắc khai phương môt thương Muốn khai phương một thương a trong đó a không b âm b dương ta có thể lần lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai b 444 V 9 49 Áp dụng Tính a b Phát biểu qui tắc chia hai căn thức bâc hai Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. 42 Áp dụng Tính a b 42 4588 6 Các công thức biến đổi căn thức 1 TÃ2 A 2 4ÃB 4 ă4b. với A 0 B 0 3 4 4b vớiA 0 B 0 4 ạ a2B A 4b với B 0 5 ãTB 4AB với A 0 B 0 ãTB - a a2B với A 0 B 0 6 A A À4AB với AB 0 B 0 V B B A a4b 7 V B B VỚi B 0 8 C C ýA B với A 0 và Ã B2 4A B A B v 7 9 c r- 4Ặ B với A 0 B 0 và Ã B 7 A 7 B A B 7 Căn bậc ba 4 ã x x3 a Bài tâp 1 Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa a 7 x 1 2 Thực hiện các phép biến đổ a .
đang nạp các trang xem trước