tailieunhanh - CÂU HỎI HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI

"CÂU HỎI HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI" tổng hợp về câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thương mại điện tử dành cho sinh viên chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh khảo làm bài để củng cố kiến thức. | CÂU HỎI HỢP ĐÒNG ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI QUIZ 5 - HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI 1. Nguyên nhân thứ hai khiến các khách hàng e ngại mua hàng trực tuyến qua các website bán hàng là gì Choose one answer. a. Lo ngại các sản phẩm đã đặt mua không được giao - concern that ordered products won t be delivered. E b. Lo ngại vì không được trả lại hàng - the absence of a good return mechanism. r 1 c. Không sờ thấy sản phẩm trước khi mua - the inability to see a product before buying u it. d. Lo ngại về tính an toàn khi mua hàng trên internet - concern over the potential for u fraud. Correct Marks for this submission 1 1. 2. Khi TS. Vu vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào Choose one answer. LJ a. Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program. E b. Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling. J E c. Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling. E d. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting. Correct Marks for this submission 1 1. 3. Chiến lược thực hiện đơn hàng theo đó các linh kiện bộ phận cấu thành sản phẩm được tập hợp từ nhiều hơn hai địa điểm được gọi là gì Choose one answer. E a. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse. E b. Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement. E c. Giao hàng tập trung - leveraged shipments. d. merge-in-transit. ỉ Correct Marks for this submission 1 1. 4. Đối với các công ty bán hàng trực tuyến ví dụ người sản xuất hay bán lẻ bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì Choose one answer. E a. Dự báo nhu cầu - demand forecasting. E b. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment. E c. Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer s order. E d. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability. ỉ Correct Marks for this submission 1 1. 5. Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt mua qua mạng trong .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN