tailieunhanh - Các cụm từ với OVER

Các cụm từ với OVER .Những động từ mệnh đề, hoặc động từ đa từ, là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, ‘over’ hoặc ‘under’, để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. | Các cụm từ với OVER Những động từ mệnh đề hoặc động từ đa từ là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ một giới từ hoặc trạng từ ví dụ over hoặc under để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. LOOK OVER THE WALL Ví dụ to get có nghĩa là lấy hoặc sở hữu - She s got a new car - cô ta có một chiếc xe mới. Nhưng to get over someone có nghĩa là cảm thấy vui vẻ hơn sau khi ai đó mà bạn đã có mối quan hệ thân mật mà làm bạn đau khổ. - Helen s mum said that Helen was getting over Michal - Mẹ của Helen nói rằng Helen đã quên Michal Các mệnh đề động từ với over Talk it over Thảo luận về việc gì đó Helen s mum said she d talk it over with Helen s dad. Mẹ của Helen nói rằng bà ta muốn nói bàn bạc với ba của Helen. Don t just walk out Let s talk it over first. Đừng bỏ đi Hãy bàn bạc lại. Hand something over Hand over something Đưa cái gì đó cho ai - You need to hand over your passport when you talk to the immigration officer. Bạn cần trình hộ chiếu của bạn khi bạn nói chuyện với nhân viên xuất nhập cảnh. - The robbers told us to hand over our wallets purses and jewellery. Những tên cướp bảo chúng tôi nộp ví giỏ xách và tư trang. Hang over Hang over someone or something Lo lắng về cái gì đó mà có thể xảy ra - The threat of unemployment hangs over the country when the economy isn t doing well. Sự đe dọa về thất nghiệp làm lo lắng cả quốc gia khi nền kinh tế không tốt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN